Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | 23,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 23,25 |
Quản trị khách sạn | 52340107 | 23,25 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | 23,00 |
Marketing | 52340115 | 23,50 |
Bất động sản | 52340116 | 21,25 |
Kinh doanh quốc tế | 52340120 | 23,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | 21,75 |
Kế toán | 52340301 | 23,00 |
Hệ thống thông tin quản lý | 52340405 | 21,25 |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) | Điều kiện bổ sung(2) | Ghi chú(2) Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng tuyển bằng đúng với điểm chuẩn. | |
Điểm môn chính | Nguyện vọng xét tuyển | ||||
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 23,50 | 9,0 | 4 | Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến4. |
52220201C | Ngôn ngữ Anh chất lượng cao | 22,00 | 6 | Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến6. | |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22,25 | |||
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23,00 | |||
52220214 | Đông Nam á học | 20,25 | |||
52310101 | 21,25 | ||||
52310301 | Xã hội học | 18,75 | 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến3. | |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 22,50 | 4 | Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến 4 | |
52340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18,75 | 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. | |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23,00 | 7,0 | 5 | [Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5. |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21,00 | 4 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. | |
52340201C | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 15,50 | |||
52340301 | Kế toán | 21,75 | 7,0 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên. | |
52340301C | Kế toán chất lượng cao | 15,50 | |||
52340302 | Kiểm toán | 21,25 | |||
52340404 | Quản trị nhân lực | 21,75 | 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ1 đến 3. | |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19,50 | 7,0 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên | |
52380101 | Luật Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm | 22,25 | 7,0 | Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên | |
52380107 | Luật kinh tế Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm | 22,75 | 8,0 | 3 | [Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
52380107C | Luật kinh tế chất lượng cao | 19,00 | 6,0 | Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên | |
52420201 | Công nghệ sinh học | 18,50 | |||
52480101 | Khoa học máy tính | 20,75 | |||
52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18,25 | 4 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. | |
52580302 | Quản lý xây dựng | 17,50 | 7,0 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên. | |
52760101 | Công tác xã hội | 17,50 | 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |