Ngoài ra, một số ngành cũng có điểm cao khác gồm: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,25 điểm (khối C00) và 22,25 (khối D01, D14); ngành tâm lý học 23,50 (khối C00) và 21,50 (B00, D01, D14); ngành ngôn ngữ Anh 22,41 điểm (khối D01); ngành quan hệ quốc tế 22,25 điểm (khối D01, D14)...
TS Phạm Tấn Hạ, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM), đánh giá: "Phổ điểm năm nay tương đối đẹp, tập trung nhiều mức 18 điểm trở lên. Tuy nhiên, điểm chuẩn một số ngành giảm nhẹ một chút so với năm ngoái, ngược lại một số ngành có mức điểm trung bình sẽ tăng nhẹ. Một số ngành khó tuyển điểm chuẩn cũng giảm".
TS Hạ lưu ý thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2016 cho trường trước 17 giờ ngày 19-8 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện; nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện thời gian được tính theo dấu bưu điện).
Thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCM.
Điểm chuẩn các ngành:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Văn học | D220330 | C00 | 22,25 |
D01 | 20,62 | ||
D14 | 20,81 | ||
Ngôn ngữ học | D220320 | C00 | 22,25 |
D01 | 20,58 | ||
D14 | 20,70 | ||
Báo chí | D320101 | C00 | 25,00 |
D01, D14 | 22,25 | ||
Lịch sử | D220310 | C00 | 17,50 |
D01 | 16,50 | ||
D14 | 17,75 | ||
Nhân học | D310302 | C00 | 18,75 |
D01, D14 | 17,75 | ||
Triết học | D220301 | A01 | 16,50 |
C00 | 20,00 | ||
D01, D14 | 17,00 | ||
Địa lý học | D310501 | A01, D01 | 19,50 |
C00 | 21,88 | ||
D15 | 19,44 | ||
Xã hội học | D310301 | A00, D01, D14 | 19,50 |
C00 | 22,50 | ||
Thông tin học | D320201 | A00, D01, D14 | 19,00 |
C00 | 20,75 | ||
Đông phương học | D220213 | D01, D04, D14 | 20,75 |
Giáo dục học | D140101 | C00 | 19,50 |
D01, D14 | 17,50 | ||
Lưu trữ học | D320303 | C00 | 18,00 |
D01, D14 | 17,00 | ||
Văn hóa học | D220340 | C00 | 22,00 |
D01, D14 | 20,00 | ||
Công tác xã hội | D760101 | C00 | 21,50 |
D01, D14 | 19,50 | ||
Tâm lý học | D310401 | B00, D01, D14 | 21,50 |
C00 | 23,50 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | A00, A01, D01, D14 | 18,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | C00 | 24,25 |
D01, D14 | 22,25 | ||
Nhật Bản học | D220216 | D01, D14 | 22,25 |
D06 | 20,18 | ||
Hàn Quốc học | D220217 | D01, D14 | 21,00 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D01 | 22,41 |
Ngôn ngữ Nga | D220202 | D01 | 16,50 |
D02 | 21,29 | ||
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D01, D03 | 19,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D01, D04 | 19,25 |
Ngôn ngữ Đức | D220205 | D01 | 18,51 |
D05 | 22,28 | ||
Quan hệ Quốc tế | D310206 | D01, D14 | 22,25 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D01 | 19,61 |
Ngôn ngữ Italia | D220208 | D01 | 17,18 |
D05 | 17,42 |