Toyota Việt Nam điều chỉnh giá bán của nhiều dòng xe, trong đó có Vios và Altis là hai mẫu được thể hiện rõ nhất.
Bên cạnh đó, nhằm kích cầu mua sắm, nhiều đại lý cũng giảm giá bán trực tiếp cho khách hàng. Một số mẫu có giá thấp hơn giá niêm yết như Yaris, Vios, Altis, Fortuner, Wigo,...
Toyota Vios hiện được giảm giá lên đến 41 triệu đồng. Ảnh:Internet.
Tuy nhiên, đối với mẫu xe mới Toyota Camry 2019 tại hãng hay đại lý đều bán ra với giá giao động từ 1.029-1.235 triệu đồng. Phiên bản Toyota Camry 2019 được ra mắt chính thức vào tháng 6 vừa qua.
Mẫu xe | Giá xe niêm yết | Giá thực tế | Chênh lệch |
Toyota Yaris G | 650.000.000 | 626.000.000 | 24.000.000 |
Toyota Vios G – 1.5L- CVT | 606.000.000 | 570.000.000 | 36.000.000 |
Toyota Vios E – 1.5L- CVT | 569.000.000 | 540.000.000 | 29.000.000 |
Toyota Vios E- 1.5L- MT | 531.000.000 | 490.000.000 | 41.000.000 |
Toyota Corolla Altis E – 1.8L-6MT | 697.000.000 | 642.000.000 | 55.000.000 |
Toyota Corolla Altis E - 1.8L - CVT | 733.000.000 | 703.000.000 | 30.000.000 |
Toyota Corolla Altis G - 1.8L - CVT | 791.000.000 | 751.000.000 | 40.000.000 |
Toyota Corolla Altis V – 2.0L - CVT | 889.000.000 | 879.000.000 | 10.000.000 |
Toyota Corolla Altis Sport – 2.0L - CVT | 932.000.000 | 887.000.000 | 45.000.000 |
Toyota Camry Q – 2.5L- 6AT | 1.235.000.000 | 1.235.000.000 | 0 |
Toyota Camry E – 2.0L – 6AT | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 0 |
Toyota Innova E – 2.0L – 5MT | 771.000.000 | 724.000.000 | 47.000.000 |
Toyota Innova G - 2.0L - 6AT | 847.000.000 | 837.000.000 | 10.000.000 |
Toyota Innova 2.0 Venturer | 879.000.000 | 869.000.000 | 10.000.000 |
Toyota Innova 2.0V | 971.000.000 | 926.000.000 | 45.000.000 |
Toyota Innova 2.0V (trắng ngọc trai) | 979.000.000 | 979.000.000 | 0 |
Toyota Land Cruiser Prado 2.7L- 6AT | 2.340.000.000 | 2.310.000.000 | 30.000.000 |
Toyota Land Cruiser VX 4.7L – 6AT | 3.650.000.000 | 3.650.000.000 | 0 |
Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 | 1.150.000.000 | 1.150.000.000 | 0 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1.236.000.000 | 1.236.000.000 | 0 |
Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 | 1.033.000.000 | 998.000.000 | 35.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT | 1.096.000.000 | 1.096.000.000 | 0 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 | 1.354.000.000 | 1.339.000.000 | 15.000.000 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 695.000.000 | 670.000.000 | 25.000.000 |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT | 793.000.000 | 793.000.000 | 0 |
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT | 878.000.000 | 853.000.000 | 25.000.000 |
Toyota Hiace động cơ dầu 3.0L – 5MT | 999.000.000 | 830.000.000 | 169.000.000 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 537.000.000 | 517.000.000 | 20.000.000 |
Toyota Avanza 1.3 AT | 593.000.000 | 573.000.000 | 20.000.000 |
Toyota Rush | 668.000.000 | 668.000.000 | 0 |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345.000.000 | 317.000.000 | 28.000.000 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405.000.000 | 367.000.000 | 38.000.000 |