Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển nguyện vọng bổ sung tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. ẢNH: P.ĐIỀN
- Bậc Đại học, ngành Dược học (Mã ngành: D720401): từ 18.75 điểm trở lên.
- Bậc Đại học, các ngành khác: từ 15 điểm trở lên.
- Bậc Cao đẳng: từ 12 điểm đến nhỏ hơn 15 điểm cho tất cả các ngành.
Bậc Đại học:
Stt | Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | D210403 | Thiết kế Đồ họa | 150 | 15 |
2 | D220113 | Việt Nam học | 100 | 15 |
3 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 150 | 15 |
4 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 150 | 15 |
5 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | 100 | 15 |
6 | D340107 | Quản trị Khách sạn | 100 | 15 |
7 | D340109 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 100 | 15 |
8 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | 15 |
9 | D340301 | Kế toán | 100 | 15 |
10 | D340404 | Quản trị Nguồn nhân lực | 100 | 15 |
11 | D380107 | Luật Kinh tế | 50 | 15 |
12 | D420201 | Công nghệ Sinh học | 150 | 15 |
13 | D480201 | Công nghệ Thông tin | 150 | 15 |
14 | D510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 100 | 15 |
15 | D510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 100 | 15 |
16 | D510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 100 | 15 |
17 | D520201 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 | 15 |
18 | D540101 | Công nghệ Thực phẩm | 150 | 15 |
19 | D580102 | Kiến trúc | 100 | 15 |
20 | D580208 | Kỹ thuật Xây dựng | 150 | 15 |
21 | D720401 | Dược học | 50 | 18.75 |
22 | D720501 | Điều dưỡng | 100 | 15 |
23 | D850101 | Quản lí Tài nguyên và Môi trường | 200 | 15 |
Bậc Cao đẳng:
Stt | Mã ngành | Ngành | Chỉ tiêu xét | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | C210403 | Thiết kế Đồ họa | 50 | 12 |
2 | C220113 | Việt Nam học | 50 | 12 |
3 | C220201 | Tiếng Anh | 50 | 12 |
4 | C220204 | Tiếng Trung Quốc | 50 | 12 |
5 | C220209 | Tiếng Nhật | 50 | 12 |
6 | C220210 | Tiếng Hàn | 50 | 12 |
7 | C340101 | Quản trị Kinh doanh | 50 | 12 |
8 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | 12 |
9 | C340301 | Kế toán | 50 | 12 |
10 | C340407 | Thư kí Văn phòng | 50 | 12 |
11 | C420201 | Công nghệ Sinh học | 50 | 12 |
12 | C480201 | Công nghệ Thông tin | 50 | 12 |
13 | C510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 50 | 12 |
14 | C510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 50 | 12 |
15 | C510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 50 | 12 |
16 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 50 | 12 |
17 | C510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 50 | 12 |
18 | C540102 | Công nghệ Thực phẩm | 50 | 12 |
19 | C540204 | Công nghệ May | 50 | 12 |
20 | C720330 | Kĩ thuật Y học | 50 | 12 |
21 | C720501 | Điều dưỡng | 50 | 12 |
22 | C900107 | Dược | 50 | 12 |