Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là lớp chuyên Toán của trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ở nguyện vọng 1 với 39,75 điểm, nguyện vọng hai là 40,75 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết tại các trường:
STT | TRƯỜNG | Lớp chuyên | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
1 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 37.50 | 38.50 | |
Hoá học | 37.00 | 38.00 | ||
Vật lí | 37.25 | 38.25 | ||
Sinh học | 38.25 | 39.25 | ||
Tin học | 36.75 | 37.75 | ||
Toán | 39.75 | 40.75 | ||
Tiếng Trung | 29.00 | 30.00 | ||
38.50 | 39.50 | |||
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Tiếng Anh | 36.50 | 36.75 |
Hoá học | 34.00 | 34.25 | ||
Vật lí | 34.50 | 35.00 | ||
Sinh học | 34.00 | 34.50 | ||
Toán | 38.25 | 38.25 | ||
Ngữ văn | 37.25 | 37.75 | ||
3 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tiếng Anh | 35.50 | 36.25 |
Hoá học | 33.00 | 33.50 | ||
Vật lí | 31.75 | 32.25 | ||
Toán | 36.75 | 37.25 | ||
Ngữ văn | 36.75 | 37.25 | ||
4 | THPT Gia Định | Tiếng Anh | 33.75 | 34.50 |
Hoá học | 31.00 | 32.00 | ||
Vật lí | 27.75 | 28.25 | ||
Toán | 34.25 | 34.25 | ||
Ngữ văn | 35.00 | 35.50 | ||
5 | THPT Mạc Đĩnh Chi | Tiếng Anh | 30.75 | |
Hoá học | 24.25 | |||
Vật lí | 26.25 | |||
Sinh học | 26.00 | |||
Toán | 27.75 | |||
Ngữ văn | 33.25 | |||
6 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | Tiếng Anh | 28.75 | |
Hoá học | 25.25 | |||
Vật lí | 23.75 | |||
Toán | 28.00 | |||
7 | THPT Nguyễn Hữu Huân | Tiếng Anh | 31.75 | |
Hoá học | 22.25 | |||
Vật lí | 26.75 | |||
Toán | 31.50 | |||
Ngữ văn | 30.25 | |||
8 | THPT Củ Chi | Tiếng Anh | 20.00 | |
Hoá học | 24.50 | |||
Vật lí | 22.50 | |||
Toán | 22.25 | |||
9 | THPT Trung Phú | Tiếng Anh | 20.00 | |
Hoá học | 23.00 | |||
Vật lí | 25.00 | |||
Toán | 30.00 | |||
II. LỚP KHÔNG CHUYÊN | ||||
STT | TRƯỜNG | Nguyện vọng 3 | Nguyện vọng 4 | |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
1 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 31.25 | 32.25 | |
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 30.50 | 31.00 |
PHẠM ANH