Tổng chỉ tiêu của Trường ĐH Kinh tế TP.HCM là 5.000 thí sinh. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số.
Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm đối với thang điểm 10 và tổng điểm tối đa các môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30 điểm.
Dự kiến 17 giờ ngày 1-8, kết quả xét tuyển sẽ được công bố tại website của trường.
Thí sinh trúng tuyển (đợt 1) phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 cho Trường ĐH Kinh tế TP.HCM để xác nhận nhập học, bắt đầu từ 7 giờ 30 ngày 2-8, chậm nhất lúc 17 giờ ngày 7-8. Thí sinh có thể nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 trực tiếp tại Trường ĐH Kinh tế TP.HCM hoặc nộp qua đường bưu điện.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể của các ngành:
Nhóm | Ngành | Mã ngành | Mức điểm tối thiểu quy định | Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 | - Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản | 52NHOM1 | 20 | - A00, A01, D01, D90 |
- Ngành Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp | 52NHOM1 | |||
- Ngành Marketing | 52NHOM1 | |||
- Ngành Kinh doanh quốc tế gồm các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương | 52NHOM1 | |||
- Ngành Kinh doanh thương mại | 52NHOM1 | |||
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị du thuyền | 52NHOM1 | |||
- Ngành Tài chính - Ngân hàng gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Tài chính, Tài chính quốc tế, Quản trị rủi ro tài chính và Bảo hiểm, Đầu tư tài chính, Ngân hàng, Thị trường chứng khoán | 52NHOM1 | |||
- Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán | 52NHOM1 | |||
2 | - Ngành Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | 52220201 | 20 | - D01, D96 |
3 | - Ngành Luật: Chuyên ngành Luật kinh doanh | 52380101 | 20 | - A00, A01, D01, D96 |
4 | - Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: | 52310101 | 18 | - A00, A01, D01, D96 |
+ Kinh tế học ứng dụng | 52310101_01 | |||
+ Kinh tế nông nghiệp | 52310101_02 | |||
+ Kinh tế chính trị | 52310101_03 | |||
5 | - Ngành Quản trị kinh doanh: Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 52340101_01 | 20 | - A00, A01, D01, D90 |
6 | - Ngành Hệ thống thông tin quản lý gồm các chuyên ngành: | 52340405 | 18 | - A00, A01, D01, D90 |
+ Toán tài chính | 52340405_01 | |||
+ Thống kê kinh doanh | 52340405_02 | |||
+ Hệ thống thông tin kinh doanh | 52340405_03 | |||
+ Thương mại điện tử | 52340405_04 |