| TT | Danh sách các trường đã công bố điểm thi, tuyển sinh 2014 |
| 87 | ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
| 86 | CĐ Thống kê |
| 85 | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
| 84 | HV Hàng không Việt Nam |
| 83 | ĐH Đông Đô |
| 82 | ĐH Kinh tế quốc dân |
| 81 | ĐH Lao động xã hội (cơ sở 2 phía Nam) |
| 80 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP HCM) |
| 79 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ |
| 78 | ĐH An Giang |
| 77 | ĐH Hải Phòng |
| 76 | ĐH Phạm Văn Đồng |
| 75 | HV Phòng không Không quân (thi phía Bắc) |
| 74 | CĐ Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
| 73 | CĐ Sư phạm Cà Mau |
| 72 | CĐ Điện lực miền Trung |
| 71 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam |
| 70 | HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc |
| 69 | ĐH Thể dục Thể thao TPHCM |
| 68 | ĐH Tài chính Marketing |
| 67 | ĐH Sài Gòn |
| 66 | ĐH Giao thông Vận tải (cơ sở phía Bắc) |
| 65 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
| 64 | HV Chính sách và phát triển |
| 63 | CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
| 62 | ĐH Điện lực |
| 61 | ĐH Y Dược Cần Thơ |
| 60 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
| 59 | CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
| 58 | CĐ Y Tế Thái Nguyên |
| 57 | HV Báo chí Tuyên truyền |
| 56 | ĐH Kinh tế TP HCM |
| 55 | ĐH Cần Thơ |
| 54 | ĐH Bách khoa Hà Nội |
| 53 | ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
| 52 | ĐH Tài chính Kế toán |
| 51 | ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 50 | HV Kỹ thuật Mật mã |
| 49 | ĐH Hồng Đức |
| 48 | CĐ Công nghệ thông tin TP HCM |
| 47 | CĐ Hàng Hải 1 |
| 46 | CĐKinh tế - Kỹ thuật Kon Tum |
| 45 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương |
| 44 | ĐH Sư phạm Đà Nẵng khối C |
| 43 | ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) khối C |
| 42 | ĐH Nam Cần Thơ |
| 41 | CĐ Sư phạm Cao Bằng |
| 40 | CĐ Sư phạm hà Tây |
| 39 | ĐH Y Dược Thái Bình |
| 38 | ĐH Ngoại thương cơ sở 2 TP HCM |
| 37 | ĐH Ngoại thương |
| 36 | ĐH Hàng hải Việt Nam |
| 35 | ĐH Quốc tế Bắc Hà |
| 34 | ĐH Đà Lạt |
| 33 | ĐH Dược Hà Nội |
| 32 | ĐH Công nghệ TP HCM |
| 31 | CĐ Công nghệ TP HCM |
| 30 | ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
| 29 | ĐH Hùng Vương |
| 28 | ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 27 | ĐH Xây dựng miền Tây |
| 26 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (hệ đại học) |
| 25 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (hệ cao đẳng) |
| 24 | ĐH Luật TP HCM |
| 23 | ĐH Thành Tây |
| 22 | ĐH Quảng Nam |
| 21 | HV Quân y (hệ quân sự, phía Bắc) |
| 20 | HV Quân y (hệ quân sự, phía Nam) |
| 19 | HV Quân y (hệ dân sự, phía Bắc) |
| 18 | HV Quân y (hệ dân sự, phía Nam) |
| 17 | ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM) |
| 16 | ĐH Thủ Dầu Một |
| 15 | ĐH Giao thông vận tải phía Nam |
| 14 | ĐH Công nghiệp Việt Trì |
| 13 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1, B |
| 12 | ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
| 11 | ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
| 10 | ĐH Khoa học XH&NV (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, B |
| 9 | ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1, B |
| 8 | Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
| 7 | Khoa Y-Dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, B |
| 6 | ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) khối V, ngành Kiến trúc |
| 5 | ĐH Tiền Giang |
| 4 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
| 3 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
| 2 | ĐH Thủy lợi cơ sở phía Nam |
| 1 | ĐH Thủy lợi |