Chi tiết quy mô dân số, diện tích 102 phường, xã mới tại TP.HCM

(PLO)- Trong 102 phường, xã mới tại TP.HCM, 3 đơn vị hành chính cấp xã mới có quy mô dân số đạt từ đủ 200 ngàn dân trở lên.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

UBND TP.HCM vừa trình Chính phủ về việc sắp xếp đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp xã năm 2025.

TP.HCM thực hiện sắp xếp 273 ĐVHC cấp xã (210 phường, 58 xã và 5 thị trấn) thành 102 ĐVHC cấp xã (78 phường và 24 xã).

Chi tiết quy mô dân số 102 phường, xã mới tại TP.HCM-quy-mo-dan-so.jpg
TP.HCM còn 102 phường, xã. Ảnh: THUẬN VĂN

Trong đó, về quy mô dân số: có 55 ĐVHC cấp xã mới (40 phường, 15 xã) đạt dưới 100.000 dân; 26 ĐVHC (22 phường, 4 xã) đạt đủ 100.000 dân đến 150.000 dân; 18 ĐVHC (14 phường, 4 xã) đạt từ đủ 150.000 dân đến 200.000 dân; 3 ĐVHC (2 phường, 1 xã) đạt từ đủ 200.000 dân trở lên.

PLO xin gửi đến bạn đọc chi tiết diện tích, quy mô dân số của 102 phường, xã mới sau sáp nhập tại TP.HCM như sau:

STT
Quận/huyện/TP
Phường
Diện tích
Dân số
1
Quận 1
Sài Gòn
3,038 km2
47.022 người
2
Tân Định
1,23 km2
48.524 người
3
Bến Thành
1,852 km2
71.875 người
4
Cầu Ông Lãnh
1,6 km2
78.734 người
5
Quận 3
Bàn Cờ
0,99km2
67.634 người
6
Xuân Hòa
2,217 km2
48.464 người
7
Nhiêu Lộc
1,71 km2
88.090 người
8
Quận 4
Xóm Chiếu
1,94 km2
57.875 người
9
Khánh Hội
1,07 km2
94.507 người
10
Vĩnh Hội
1,17 km2
63.015 người
11
Quận 5
Chợ Quán
1,28 km2
63.545 người
12
An Đông
1,32 km2
81.229 người
13
Chợ Lớn
1,67 km2
85.066 người
14
Quận 6
Bình Tây
1,05 km2
63.293 người
15
Bình Tiên
1,61 km2
91.520 người
16
Bình Phú
2,86 km2
75.925 người
17
Phú Lâm
2,00 km2
87.513 người
18
Quận 7
Tân Thuận
10,16 km2
148.090 người
19
Phú Thuận
10,55 km2
84.089 người
20
Tân Mỹ
6,45 km2
68.124 người
21
Tân Hưng
8,54 km2
153.674 người
22
Quận 8
Chánh Hưng
4,61 km2
190.707 người
23
Phú Định
5,85 km2
150.389 người
24
Bình Đông
8,93 km2
156.332 người
25
Quận 10
Diên Hồng
1,86 km2
75.633 người
26
Vườn Lài
1,27 km2
104.076 người
27
Hòa Hưng
2,59 km2
96.414 người
28
Quận 11
Minh Phụng
1,27 km2
74.459 người
29
Bình Thới
1,52 km2
55.851 người
30
Hòa Bình
0,98 km2
49.863 người
31
Phú Thọ
1,37 km2
47.094 người
32
Quận 12
Đông Hưng Thuận
8,26 km2
182.895 người
33
Trung Mỹ Tây
6,92 km2
126.470 người
34
Tân Thới Hiệp
8,06 km2
168.060 người
35
Thới An
14,89 km2
125.657 người
36
An Phú Đông
14,59 km2
179.115 người
37
Bình Tân
An Lạc
10,472 km2
172.134 người
38
Tân Tạo
14,705 km2
113.363 người
39
Bình Tân
11,253 km2
161.851 người
40
Bình Trị Đông
7,152 km2
165.142 người
41
Bình Hưng Hòa
8,469 km2
187.950 người
42
Bình Thạnh
Gia Định
2,76 km2
125.946 người
43
Bình Thạnh
3,32 km2
126.300 người
44
Bình Lợi Trung
3,89 km2
116.121 người
45
Thạnh Mỹ Tây
4,4 km2
153.216 người
46
Bình Quới
6,34 km2
46.200 người
47
Gò Vấp
Hạnh Thông
3,37 km2
128.865 người
48
An Nhơn
3,23 km2
111.498 người
49
Gò Vấp
2,81 km2
110.850 người
50
An Hội Đông
3,29 km2
113.681 người
51
Thông Tây Hội
3,24 km2
121.192 người
52
An Hội Tây
3,79 km2
121.004 người
53
Phú Nhuận
Đức Nhuận
2,16 km2
71.495 người
54
Cầu Kiệu
1,23 km2
62.663 người
55
Phú Nhuận
1,46 km2
68.420 người
56
Tân Bình
Tân Sơn Hòa
2,62 km2
64.150 người
57
Tân Sơn Nhất
3,19 km2
84.639 người
58
Tân Hòa
1,47 km2
93.437 người
59
Bảy Hiền
2,86 km2
132.252 người
60
Tân Bình
2,12 km2
89.373 người
61
Tân Sơn
10,12 km2
77.229 người
62
Tân Phú
Tây Thạnh
4,00 km2
72.616 người
63
Tân Sơn Nhì
3,49 km2
117.277 người
64
Phú Thọ Hòa
3,03 km2
140.436 người
65
Tân Phú
2,52 km2
93.117 người
66
Phú Thạnh
2,98 km2
103.780 người
67
Thủ Đức
Hiệp Bình
16,01 km2
215.638 người
68
Thủ Đức
8,81 km2
118.952 người
69
Tam Bình
10,71 km2
153.414 người
70
Linh Xuân
12,29 km2
158.334 người
71
Tăng Nhơn Phú
16,509 km2
208.233 người
72
Long Bình
29,43 km2
119.637 người
73
Long Phước
34,29 km2
53.092 người
74
Long Trường
24,49 km2
73.669 người
75
Cát Lái
19,65 km2
68.654 người
76
Bình Trưng
14,82 km2
121.382 người
77
Phước Long
9,23 km2
137.331 người
78
An Khánh
15,33 km2
76.967 người
79
Bình Chánh
Vĩnh Lộc
30,58 km2
167.042 người
80
Tân Vĩnh Lộc
34,02 km2
164.278 người
81
Bình Lợi
54,18 km2
47.180 người
82
Tân Nhựt
43,67 km2
115.387 người
83
Bình Chánh
21,33 km2
76.187 người
84
Hưng Long
35,54 km2
71.504 người
85
Bình Hưng
32,63 km2
183.729 người
86
Cần Giờ
nh Khánh
158,281 km2
35.481 người
87
An Thới Đông
257,84 km2
22.607 người
88
Cần Giờ
157,01 km2
27.130 người
89
Thạnh An
131,31 km2
5.180 người
90
Củ Chi
Củ Chi
64,87 km2
128.661 người
91
Tân An Hội
53,5 km2
84.342 người
92
Thái Mỹ
62,44 km2
49.862 người
93
An Nhơn Tây
77,69 km2
40.896 người
94
Nhuận Đức
62,05 km2
40.239 người
95
Phú Hòa Đông
59,75 km2
97.766 người
96
Bình Mỹ
54,43 km2
99.675 người
97
Hóc Môn
Đông Thạnh
30,166 km2
190.400 người
98
Hóc Môn
16,433 km2
93.323 người
99
Xuân Thới Sơn
35,211 km2
103.643 người
100
Điểm
27,361 km2
204.289 người
101
Nhà Bè
Nhà Bè
37,10 km2
125.832 người
102
Hiệp Phước
63,332 km2
67.754 người

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm