Cụ thể, trong đợt xét tuyển NVBS đợt 1, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã tiếp nhận hơn 450 hồ sơ xét tuyển.
Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1: Bậc ĐH, ngành dược học từ 17 điểm, các ngành khác: từ 15 điểm.
Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2 (theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia) từ ngày 11 đến 21-9. Điểm xét tuyển NVBS đợt 2 (theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia): Mức điểm 15 điểm cho tất cả ngành.
Đối với Trường ĐH Hoa Sen điểm trúng tuyển của ngành ngôn ngữ Anh cao nhất: 20 (môn tiếng Anh hệ số 2). Các ngành còn lại điểm trúng tuyển là 15.
Stt |
Mã ngành |
Ngành bậc ĐH |
Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1) |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
D460112 |
Toán ứng dụng (*)(hệ số 2 môn toán) |
A00, A01, D01, |
18,00 |
|
2 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01, D01, |
15,00 |
|
3 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15,00 |
||
4 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
||
5 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D08 |
15,00 |
|
6 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, |
15,00 |
|
7 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, |
15,00 |
|
8 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A00, A01, D01, |
15,00 |
|
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
||
10 |
D340115 |
Marketing |
15,00 |
||
11 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
17,00 |
||
12 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
||
13 |
D340301 |
Kế toán |
15,00 |
||
14 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
15,00 |
||
15 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
||
16 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
15,00 |
||
17 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15,00 |
||
18 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D14, D09, D15 (hệ số 2 môn tiếng Anh) |
20,00 |
|
19 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H03: 15,00 H02 (hệ số 2 |
||
20 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
|||
21 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
Điểm trúng tuyển đối với thí sinh xét tuyển ĐH hệ chính quy theo phương thức 2,3 và 4 (từ ngày 15 đến 29-8):
Mã ngành |
Ngành bậc ĐH |
Điểm trúng tuyển |
||
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
||
D460112 |
Toán ứng dụng |
- |
8,0 |
7,5 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
- |
8,0 |
7,5 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
- |
8,0 |
7,5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
- |
8,0 |
7,5 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
- |
8,0 |
7,5 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
- |
8,0 |
7,5 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
- |
8,0 |
7,5 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
- |
8,0 |
7,5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
- |
8,0 |
7,5 |
D340115 |
Marketing |
- |
8,0 |
7,5 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
- |
8,0 |
7,5 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
- |
8,0 |
7,5 |
D340301 |
Kế toán |
- |
8,0 |
7,5 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
- |
8,0 |
7,5 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
8,0 |
7,5 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
- |
8,0 |
7,5 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
- |
8,0 |
7,5 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
- |
8,0 |
7,5 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
6,5 |
8,0 |
7,5 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
6,5 |
8,0 |
7,5 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
6,5 |
8,0 |
7,5 |