TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM | Khối | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: | ||
Khoa học thư viện | C, D1 | 13 |
Bảo tàng học | C, D1 | 13 |
Việt Nam học | C | 16 |
D1 | 15 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C | 14 |
D1 | 13,5 | |
Quản lí văn hoá | C | 14 |
R | 15 (điểm năng khiếu tối thiểu 6 điểm) | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C, D1 | 14 |
Văn hoá học | C | 14 |
D1 | 14,5 |
Thí sinh trúng tuyển sẽ nhập học vào ngày 25-8. Giấy báo nhập học sẽ được gửi về Sở GD-ĐT các địa phương. Trong trường hợp chưa nhận được giấy báo nhập học, thí sinh trúng tuyển vẫn nhập học bình thường.
Điểm chuẩn vào Nhạc viện TP.HCM như sau:
NHẠC VIỆN TP.HCM | Chuyên ngành | Tổng điểm | Chuyên môn (hệ số 2) | Kiến thức |
Trung cấp 4 năm | Sáo trúc, Tranh, Guitare dân tộc, Piano, Violon, Violoncelle, Basson, Cor, Trompette, Gõ giao hưởng, Guitare, Thanh nhạc, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ | 18,5 | 8 | 2,5 |
Bầu, Hautbois | 18 | 8 | 2 | |
Sáng tác, Violon Alto, Contrabasse | 17,5 | 7,5 | 2,5 | |
Âm nhạc học | 16,5 | 7 | 2,5 | |
Trung cấp 4 năm CN2 | Âm nhạc, Violon Alto, Violoncelle, Harpe, Clarinette | 18,5 | 8 | 2,5 |
Trung cấp 6 năm | Tam thập lục | 18,5 | 8 | 2,5 |
Guitare phím lõm | 17,5 | 8 | 1,5 | |
Tỳ bà | 17 | 8 | 1 | |
Trung cấp 7 năm | Clarinette, Cor, Trombone, Guitare, Orgue điện tử | 18,5 | 8 | 2,5 |
Trung cấp 9 năm | Piano | 18,5 | 8 | 2,5 |
Violon | 18 | 8 | 2 | |
ĐH 4 năm | Sáo trúc, Tranh, Nguyệt, Sáng tác, Chỉ huy hợp xướng, Piano, Violon, Clarinette, Trombone, Guitare | 18,5 | 7,5 | 3,5 |
Tam thập lục | 17 | 7,5 | 2 | |
Âm nhạc học | 15,5 | 6 | 3,5 | |
Thanh nhạc | 14 | 6 | 2 | |
ĐH 2 năm | Sáng tác | 18,5 | 7,5 | 3,5 |
Theo MINH GIẢNG (TTO)