Chi tiết điểm chuẩn 17 trường quân đội năm 2021

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Sáng 16-9, Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) đã công bố điểm chuẩn của 17 trường đại học, học viện, trường sĩ quan theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Năm nay, hầu hết các ngành đào tạo thuộc khối trường quân đội đều có điểm chuẩn ở mức cao, mức điểm nhiều nhất từ 23-28, tùy theo giới tính và khu vực tuyển sinh.

Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự với 29,44 điểm, áp dụng cho thí sinh nữ.

Tên trường/Đối tượng

Tổ hợp xét tuyển

Điểm

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

a) Miền Bắc

A00,
A01

Thí sinh Nam

Xét tuyển HSG bậc THPT

23.20

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.90

Thí sinh mức 25,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,75.

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

28.93

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

27.25

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.05

b) Miền Nam

Thí sinh Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.45

Thí sinh mức 24,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

26.07

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.65

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.25

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

29.23

2. HỌC VIỆN QUÂN Y

a) Miền Bắc

A00,
B00

Thí sinh Nam

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

24.35

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.35

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.45

Thí sinh mức 26,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa≥ 9,25.

Thí sinh Nữ

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

26.45

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.45

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.50

b) Miền Nam

Thí sinh Nam

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia

24.25

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.25

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.55

Thí sinh mức 25,55 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa≥ 8,00.

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

27.68

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.90

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

29.43

3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.15

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

22.60

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

26.97

4. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.40

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.55

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.35

Thí sinh mức 23,35 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,60.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

25.95

5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòng

* Tổ hợp A01

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

Xét tuyển HSG bậc THPT

25.50

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.35

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.15

Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.50

Thí sinh Nam Quân khu 7

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.80

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.00

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

28.52

Thí sinh Nam Quân khu 9

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.85

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

28.51

* Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

Xét tuyển HSG bậc THPT

25.00

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,50.

Thí sinh Nam Quân khu 4-Quảng Trị và TT-Huế
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.25

Thí sinh Nam Quân khu 5

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.50

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

23.15

Thí sinh nam Quân khu 7

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,75.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

22.68

Thí sinh nam Quân khu 9

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn≥ 8,00.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.13

b) Ngành Luật

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

C00

27.25

Thí sinh mức 27,25 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,00.

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,25.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh Nam Miền Bắc

Xét tuyển HSG bậc THPT

A00,
A01

21.55

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.30

Thí sinh mức 24,30 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,80.

Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT

21.48

7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.60

Thí sinh mức 24,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,00.

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.00

Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

25.10

8. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

23.70

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.95

Thí sinh mức 23,95 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,50.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.57

9. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.70

Thí sinh mức 24,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,50.

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.30

Thí sinh mức 23,30 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,00.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

23.40

10. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.65

Thí sinh mức 23,65 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,00.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

23.54

11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.80

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.60

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

22.99

12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

Đào tạo Phi công quân sự

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

19.60

13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

23.90

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.30

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

14. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

a) Tổ hợp C00

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

Xét tuyển HSG bậc THPT

27.00

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.50

Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử≥ 9,00.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

27.00

Thí sinh mức 27,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử≥ 9,50.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

26.77

b) Tổ hợp A00

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00

25.05

Thí sinh mức 25,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00.

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.00

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.13

c) Tổ hợp D01

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01

25.40

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.10

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

20.65

Thí sinh Nam Quân khu 5

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.90

Thí sinh mức 23,90 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,40.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

20.75

Thí sinh Nam Quân khu 7

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.55

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

24.56

Thí sinh Nam Quân khu 9

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.35

Thí sinh mức 24,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

27.07

16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc

A00
A01

Xét tuyển HSG bậc THPT

23.30

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.10

Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.80

Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.

b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

A00,
A01

24.90

Thí sinh mức 24,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25.

Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

23.90

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

25.54

17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh

Thí sinh Nam

D01

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.63

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

26.94

Thí sinh mức 26,94 điểm:
Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20.

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

Thí sinh Nữ

Xét tuyển HSG bậc THPT

26.60

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

29.44

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

b) Ngôn ngữ Nga

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01,
D02

25.80

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

29.30

c) Ngôn ngữ Trung Quốc

Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

D01,
D04

26.65

Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

28.64

d) Trinh sát kỹ thuật

Thí sinh Nam miền Bắc

A00,
A01

Xét tuyển HSG bậc THPT

24.45

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

25.20

Thí sinh mức 25,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00.

Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT

24.75

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm