| STT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Chức vụ hiện tại |
| 1 | Ông Sử Ngọc Anh | 1964 | Bến Tre | Bí thư Quận ủy Gò Vấp |
| 2 | Ông Trần Phước Anh | 1976 | An Giang | Phó Giám đốc Sở Ngoại vụ |
| 3 | Ông Lê Hòa Bình | 1970 | Quảng Ngãi | Giám đốc Sở Xây dựng |
| 4 | Ông Ngô Minh Châu | 1964 | TP.HCM | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
| 5 | Bà Tô Thị Bích Châu | 1969 | Bến Tre | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam TP.HCM |
| 6 | Ông Bùi Xuân Cường | 1975 | Ninh Bình | Trưởng Ban Quản lý đường sắt đô thị TP.HCM |
| 7 | Ông Nguyễn Mạnh Cường | 1979 | An Giang | Bí thư Quận ủy quận Thủ Đức |
| 8 | Ông Lê Minh Dũng | 1965 | Bắc Giang | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cần Giờ |
| 9 | Ông Nguyễn Văn Dũng | 1972 | TP.HCM | Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận 1 |
| 10 | Ông Nguyễn Việt Dũng | 1965 | TP Hà Nội | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ. |
| 11 | Ông Đặng Minh Đạt | 1963 | Long An | Chánh Thanh tra TP.HCM |
| 12 | Ông Huỳnh Khắc Điệp | 1978 | Trà Vinh | Chánh Văn phòng Thành ủy TP.HCM |
| 13 | Ông Dương Anh Đức | 1968 | TP Đà Nẵng | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
| 14 | Bà Phạm Thị Hồng Hà | 1970 | Thái Bình | Giám đốc Sở Tài chính TP.HCM |
| 15 | Ông Dương Ngọc Hải | 1967 | Long An | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành uỷ TP.HCM |
| 16 | Ông Nguyễn Hồ Hải | 1977 | TP.HCM | Trưởng Ban Tổ chức Thành uỷ TP.HCM |
| 17 | Ông Nguyễn Hữu Hiệp | 1967 | Bình Dương | Trưởng Ban Dân vận Thành ủy TP.HCM |
| 18 | Ông Nguyễn Văn Hiếu | 1976 | Bình Định | Bí thư Quận ủy quận 5 |
| 19 | Ông Võ Văn Hoan | 1965 | Quảng Ngãi | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
| 20 | Ông Nguyễn Phước Hưng | 1968 | TP.HCM | Bí thư Quận ủy quận 2 |
| 21 | Ông Phan Nguyễn Như Khuê | 1964 | Đồng Tháp | Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy TP.HCM |
| 22 | Ông Phạm Thành Kiên | 1971 | Bạc Liêu | Bí thư Quận ủy quận 3 |
| 23 | Bà Nguyễn Thị Lệ | 1967 | TP.HCM | Phó bí thư, Chủ tịch HĐND TP.HCM |
| 24 | Ông Lê Thanh Liêm | 1963 | Bến Tre | Phó Chủ tịch UBND TP.HCM |
| 25 | Bà Thái Thị Bích Liên | 1973 | TP.HCM | Bí thư Quận ủy quận 4 |
| 26 | Bà Lê Thị Huỳnh Mai | 1970 | Bến Tre | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 27 | Bà Nguyễn Thị Bạch Mai | 1971 | Thái Bình | Phó ban Thường trực Ban Dân vận Thành ủy TP.HCM |
| 28 | Ông Huỳnh Cách Mạng | 1965 | Bình Định | Phó ban Thường trực Ban Tổ chức Thành ủy TP.HCM |
| 29 | Ông Lê Duy Minh | 1972 | Thừa Thiên – Huế | Cục trưởng Cục thuế TP.HCM |
| 30 | Ông Lê Văn Minh | 1976 | Bến Tre | Phó ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành uỷ TP.HCM |
| 31 | Ông Lê Hồng Nam | 1966 | Bình Dương | Giám đốc Công an TP.HCM |
| 32 | Ông Nguyễn Văn Nam | 1966 | TP.HCM | Tư lệnh Bộ Tư lệnh TP.HCM |
| 33 | Ông Trần Văn Nam | 1970 | Quảng Ngãi | Phó chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP.HCM |
| 34 | Ông Trần Hoàng Ngân | 1964 | Tiền Giang | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển TP.HCM |
| 35 | Ông Nguyễn Thanh Nhã | 1974 | Hậu Giang | Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc TP.HCM |
| 36 | Ông Huỳnh Thanh Nhân | 1969 | TP.HCM | Giám đốc Sở Nội vụ TP.HCM |
| 37 | Ông Nguyễn Tấn Phát | 1977 | Ninh Thuận | Giám đốc Học viện cán bộ TP.HCM. |
| 38 | Ông Lê Thanh Phong | 1967 | Bến Tre | Chánh án TAND TP.HCM. |
| 39 | Ông Nguyễn Thành Phong | 1962 | Bến Tre | Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP.HCM |
| 40 | Bà Phan Thị Thanh Phương | 1984 | Quảng Nam | Bí thư Thành đoàn TP.HCM |
| 41 | Ông Nguyễn Sỹ Quang | 1970 | Nghệ An | Phó Giám đốc Công an TP.HCM |
| 42 | Ông Trần Lưu Quang | 1967 | Tây Ninh | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP.HCM |
| 43 | Ông Trần Hoàng Quân | 1970 | TP.HCM | Bí thư Huyện ủy huyện Bình Chánh |
| 44 | Ông Lê Hồng Sơn | 1965 | TP.HCM | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM |
| 45 | Ông Lê Minh Tấn | 1963 | TP.HCM | Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP.HCM |
| 46 | Ông Hà Phước Thắng | 1976 | Quảng Nam | Chánh văn phòng UBND TP.HCM |
| 47 | Ông Lâm Đình Thắng | 1981 | Bạc Liêu | Bí thư Quận ủy quận 9 |
| 48 | Ông Nguyễn Quyết Thắng | 1969 | Hải Dương | Bí thư Huyện ủy huyện Củ Chi |
| 49 | Ông Nguyễn Toàn Thắng | 1977 | TP.HCM | Giám đốc Sở Tài nguyên – Môi trường |
| 50 | Bà Phan Thị Thắng | 1976 | Long An | Phó Chủ tịch HĐND TP.HCM |
| 51 | Ông Trần Thế Thuận | 1967 | Long An | Giám đốc Sở Văn hoá – Thể thao. |
| 52 | Ông Võ Ngọc Quốc Thuận | 1967 | Quảng Nam | Bí thư Đảng uỷ Khối Dân – Chính - Đảng TP.HCM |
| 53 | Bà Trần Thị Diệu Thúy | 1977 | TP.HCM | Chủ tịch Liên đoàn Lao động TP.HCM. |
| 54 | Ông Tăng Chí Thượng | 1967 | Trà Vinh | Phó Giám đốc Sở Y tế |
| 55 | Bà Nguyễn Trần Phượng Trân | 1976 | Lâm Đồng | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ TP.HCM |
| 56 | Bà Văn Thị Bạch Tuyết | 1976 | TP.HCM | Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội TP.HCM |
| 57 | Ông Tô Danh Út | 1966 | TP.HCM | Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng TP.HCM |
| 58 | Ông Bùi Tá Hoàng Vũ | 1974 | Quảng Ngãi | Giám đốc Sở Công Thương TP.HCM |
| 59 | Ông Nguyễn Thanh Xuân | 1981 | TP.HCM | Chủ tịch Hội Nông dân TP.HCM |
| 60 | Ông Phan Văn Xựng | 1967 | TP.HCM | Chính ủy Bộ Tư lệnh TP.HCM |
| 61 | Bà Trần Kim Yến | 1969 | Phú Yên | Bí thư Quận ủy quận 1 |