TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2012

Thêm 10 trường ĐH, CĐ công bố điểm trúng tuyển

Các trường công bố điểm trúng tuyển chính thức gồm: ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Luật TP.HCM, ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Sài Gòn, ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Y Dược TP.HCM, CĐ Giao thông vận tải 3, CĐ Kinh tế đối ngoại.

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2011

Điểm chuẩn 2012

Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu 2012

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)

QST

140 NV2 ĐH và 500 CĐ

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề thi ĐH từ 21-8 đến 5-9. Được rút hồ sơ ngày 30, 31-8 và 4, 5-9.

Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học, Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin)

D460101

A, A1

15,0

15,0

Vật lý học (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)

D440102

A

14,5

14,5

15,0 (80)

Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)

D520402

A

18,5

Kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử nano, Máy tính và mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)

D520207

A, A1

16,0

16,0

Hải dương học (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn)

D440228

A, B

14,5/ 16,0

14,5/ 15,0

15,0 (A: 30)

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A, A1

17,0

17,5

+ Công nghệ thong tin

D480201

+ Truyền thông và mạng máy tính và viễn thông

D480102

+ Khoa học máy tính

D480101

+ Kỹ thuật phần mềm

D480103

+ Hệ thống thông tin

D480104

Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý)

D440112

A, B

16,0

17,0/ 19,5

Địa chất học (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường, Ngọc học)

D440201

A, B

14,5/ 17,5

14,5/ 16,5

Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường và tài nguyên biển)

D440301

A, B

15,0/ 17,5

15,5/ 20,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)

D510406

A, B

15,5/ 19,0

15,5/ 18,0

Khoa học vật liệu (Vật liệu và linh kiện màng mỏng, Vật liệu polimer và composite, Vật liệu từ và y sinh)

D430122

A, B

14,0/ 17,0

14,0/ 17,5

14,5 (A: 30)

Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa)

D420101

B

15,0

16,0

Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học)

D420201

A, B

17,0/ 20,0

18,5/ 21,5

Hệ CĐ Công nghệ thông tin (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề ĐH)

C480201

A, A1

10,0

10,0

10,0 (500)

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM)

QSX

Điểm NV1 (Điểm NV1B)

550 NV2 ĐH

Văn học (hệ số 2 ngữ văn)

D220330

C, D1

15,5 (16,5)

20,0

Ngôn ngữ học (hệ số 2 ngữ văn)

D220320

C, D1

20,0

Báo chí và Truyền thông

D320101

C, D1

19,5

21,5

Lịch sử (hệ số 2 lịch sử)

D220310

C, D1

14,5 (15,0)

19,0/ 14,5

19,0 (50)/ 14,5 (20)

Nhân học

D310302

C, D1

14,5 (15,0)

15,0/ 14,5

15,0 (30)/ 14,5 (10)

Triết học

D220301

A1, C, D1

14,5/ 15,0/ 15,0 (C, D1: 16,0)

14,5/ 15,0/ 15,0

C: 15,0 (30)/ D1: 15,0 (10)

Địa lý học (hệ số 2 địa lý)

D310501

A1, B, C, D1

14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0

14,5/ 14,5/ 20,0/ 15,0

Xã hội học

D310301

A, A1, C, D1

14,5/ 15,0/ 15,0

14,5/ 14,5/ 15,0/ 14,5

C: 15,0 (30)/ D1: 14,5 (10)

Khoa học thư viện (Thư viện thông tin)

D320202

A, A1, C, D1

14,5/ 14,5/ 14,5 (C, D1: 15,0)

14,5/ 14,5/ 15,0/ 14,5

C: 15,0 (50)/ D1: 14,5 (10)

Đông phương học

D220213

D1

16,0

16,5

Giáo dục

D140101

C, D1

14,5 (15,0)

15,0/ 14,5

15,0 (50)/ 14,5 (20)

Lưu trữ học

D320303

C, D1

14,5 (15,0)

15,0/ 14,5

15,0 (25)/ 14,5 (5)

Văn hóa học

D220340

C, D1

15,0 (16,0)

15,0/ 14,5

15,0 (30)/ 14,5 (10)

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,5

16,5/ 15,5

Tâm lý học

D310401

B, C, D1

18,5/ 18,0/ 18,5

19,0

Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

A, A1, D1

14,5

14,5/ 14,5/ 16,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

C, D1

16,5

20,0

Nhật Bản học

D220216

D1, D6

18,0/ 15,5

18,5/ 18,0

Hàn Quốc học

D220217

D1

17,0

18,5

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

17,0

28,0

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga-Anh) (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220202

D1, D2

15,0 (D1: 16,5)

19,0/ 23,0

19,0 (D1: 40)

Ngôn ngữ Pháp (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220203

D1, D3

15,0 (D1: 16,5)

19,0

19,0 (D1: 25, D3: 5)

Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220204

D1, D4

15,0 (D1: 16,5)

19,0

Ngôn ngữ Đức (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220205

D1, D5

15,0/ 15,5 (D1: 16,0)

19,0

19,0 (D1: 30)

Quan hệ quốc tế

D310206

D1

19,0

21,0

Ngôn ngữ Tây Ban Nha (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220206

D1,

15,0 (D1: 16,0)

19,0

19,0 (30)

Ngôn ngữ Italia (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220208

D1, D3

19,0

19,0 (D1: 45, D3: 5)

TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM

LPS

50 NV2

Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành luật thương mại sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành còn lại (luật dân sự, luật quốc tế, luật hình sự và luật hành chính) nếu đạt điểm chuẩn của ngành luật (A-A1: 17,5; C: 19,0, D1-D3: 18,0). Trường tự xét cho thí sinh.

Xét tuyển nguyện vọng chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 25-8 đến ngày 10-9.

Luật học

D380101

A, A1, C, D1, D3

18,0 (15)/ 18,0 (10)/ 19,5 (10)/ 18,5 (15)

+ Luật thương mại

A, A1, C, D1, D3

15,5/ 17,5/ 16,0/ 15,5

19,5/ 19,0/ 21,0/ 20,5/ 20,5

+ Luật dân sự

A, A1, C, D1, D3

15,5/ 17,5/ 16,0/ 15,5

17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0

Luật hình sự

A, A1, C, D1, D3

15,0/ 17,0/ 15,5/ 15,5

17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0

+ Luật hành chính

A, A1, C, D1, D3

15,0/ 17,0/ 15,5/ 15,5

17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0

+ Luật quốc tế

A, A1, C, D1, D3

15,5/ 17,5/ 16,0/ 15,5

17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1, D3

15,0/ 16,0/ 15,5

17,5

Quản trị-Luật

D110103

A, A1, D1, D3

15,0/ 15,5/ 15,5

18,0/ 18,0/ 19,0/ 19,5

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM

NLS

1.760 NV2 ĐH và 400 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20-8 đến 10-9. Trường chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

13,0

13,0

13,0 (100)

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

A, B

13,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (100)

Công nghệ thông tin

D480201

A, D1

13,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A

13,0

13,0

13,0 (60)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

13,0

13,0 (60)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

13,0

13,0 (60)

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A

13,0

13,0

13,0 (60)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

14,0/ 15,0

14,0/ 18,0

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (30)

Thú y

D640101

A, B

14,0/ 15,0

15,0/ 16,5

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Bảo vệ thực vật

D620112

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Lâm nghiệp

D620201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (200)

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (60)

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,5/ 15,5

15,0/ 16,5

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

14,5/ 17,5

15,0/ 18,0

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, B

13,0/ 15,0

14,0/ 16,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 15,0

14,0/ 16,0

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A, B

13,0/ 14,5

13,0 14,0

Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (80)

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (60)

Kinh tế

D310101

A, D1

13,0

14,0

14,0 (40)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

14,0

14,0/ 15,0

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A, D1

13,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (60)

Kế toán

D340301

A, D1

14,0

14,0/ 15,0

Quản lý đất đai

D850103

A, D1

14,0

14,0

Bản đồ học

D310501

A, D1

13,0

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (100)

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

17,5

18,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, D1

10,0

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5 (80)

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, D1

10,0

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5 (100)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10,0

10,0

10,0 (60)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0

10,0/ 10,5

10,0/ 10,5 (100)

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

B

10,0/ 11,0

11,0

11,0 (60)

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (50)

Lâm nghiệp

D620201

A, B

13,0/ 4,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (50)

Kế toán

D340301

A, D1

13,0

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (50)

Quản lý đất đai

D850103

A, D1

13,0

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (50)

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (50)

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (50)

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (50)

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

Kinh tế

D310101

A, D1

13,0

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (75)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (75)

Kế toán

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (75)

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (75)

TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN

SGD

60 NV2 ĐH và 2.190 CĐ

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH. Hồ sơ nhận từ 21-8 đến 31-8. Riêng điểm trúng tuyển NV1 và NV2 hệ CĐ công bố ngày 5-9.

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

14,0

14,0/ 15,0

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A, A1

13,0/ 14,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A, A1

13,0/ 13,5

Khoa học môi trường

D440301

A, B

14,5/ 18,0

14,0/ 15,5

Toán ứng dụng

D460112

A, A1

14,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1

15,0/ 16,0

16,5/ 17,0/ 18,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

15,0/ 15,5

16,5/ 17,0/ 18,0

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

15,0/ 15,5

17,0/ 17,5/ 19,0

Luật

D380101

A, C, D1

14,0/ 17,5/ 14,0

14,0/ 17,0/ 16,0

Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch)

D220113

C, D1

16,0/ 14,5

17,5/ 16,0

Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện-thông tin)

D320202

A, B, C, D1

13,5/ 15,5/ 14,5/ 13,5

13,5/ 14,5/ 14,5/ 13,5

C: 14,5/ D1: 13,5 (30)

Ngôn ngữ Anh (Thương mại-Du lịch)

D220201

D1

17,5

17,5

SP Toán học (từ 15 trở lên được chuyển sang ngành toán ứng dụng)

D140209

A

18,0

16,5

SP Vật lý (từ 14,5 trở lên khối A và 15,0 khối A1 được chuyển sang ngành công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông; từ 13,5 hoặc 14 khối A và 14,0 hoặc 14,5 khối A1 được chuyển sang ngành công nghệ kỹ thuật điện-điện tử)

D140211

A, A1

15,0

16,0/ 16,5

SP Hóa học (từ 17 trở lên được chuyển sang ngành khoa học môi trường)

D140212

A

15,5

17,5

SP Sinh học

D140213

B

15,0

15,5

SP Ngữ văn

D140217

C

15,5

17,0

SP Lịch sử

D140218

C

15,0

16,0

SP Địa lý

D140219

A, A1, C

14,0/ 15,5

16,0/ 14,5/ 16,5

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

15,0

14,5/ 13,5

14,5/ 13,5 (30)

SP Tiếng Anh (từ 18 trở lên được chuyển sang ngành ngôn ngữ Anh)

D140231

D1

15,5

18,5

Thanh nhạc (năng khiếu hệ số 2)

D210205

N

29,5

34,0

SP Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) (từ 25,5 trở lên được chuyển sang ngành sư phạm âm nhạc hệ CĐ)

D140221

N

32,0

33,0

SP Mỹ thuật (năng khiếu hệ số 2) (từ 24,0 trở lên được chuyển sang ngành sư phạm mỹ thuật hệ CĐ))

D140222

H

30,5

33,0

Giáo dục tiểu học

D140202

A, D1

14,0/ 15,0

14,5/ 16,0

Giáo dục mầm non (từ 15,5 trở lên được chuyển sang ngành giáo dục mầm non hệ CĐ)

D140201

M

17,5

17,5

Quản lý giáo dục

D140114

A, C, D1

14,5

13,5/ 14,0/ 14,0

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

Chuẩn NV1: 15,0 và chuẩn NV2: 15,5

15,0

Hệ CĐ Sư phạm Mỹ thuật

C140222

H

23,5

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0 (80)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5 (260)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5 (260)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0 (30)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0 (30)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0 (100)

Hệ CĐ Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch)

C220113

C, D1

11,5/ 10,5 (120)

Hệ CĐ Quản trị văn phòng

C340406

C, D1

11,5/ 10,5 (50)

Hệ CĐ Thư ký văn phòng

C340407

C, D1

11,5/ 10,5 (50)

Hệ CĐ Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)

C220201

D1

10,5 (120)

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

A, B, C, D1

10,0/ 11,0/ 11,5/ 10,5 (40)

Hệ CĐ Lưu trữ học

C320303

C, D1

11,5/ 10,5 (30)

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5, (260)

Hệ CĐ SP Toán học

C140209

A

10,0 (40)

Hệ CĐ SP Vật lý

C140211

A, A1

10,0 930)

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

A

10,0 (30)

Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp

C140214

A, A1

10,0 (40)

Hệ CĐ SP Sinh học

C140213

B

11,0 (30)

Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp

C140215

B

11,0 (40)

Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình

C140216

B

11,0 (40)

Hệ CĐ SP Ngữ văn

C140217

C

11,0 (30)

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0 (30)

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

A, A1, C

10,0/ 10,0/ 11,0 (30)

Hệ CĐ Giáo dục công dân

C140204

C

11,0 (40)

Hệ CĐ Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

10,5 (120)

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, D1

10,0/ 10,5 (250)

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM

SPS

1.220 NV2 ĐH

Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ sồ 2 môn năng khiếu.

Chỉ nhận giấy chứng nhận bản chính từ ngày 10-8 đến 5-9. Thí sinh được rút hồ sơ trước ngày 5-9, không hoàn lệ phí.

SP Toán học

D140209

A, A1

19,5

20,0

SP Vật lý

D140211

A, A1

17,0

17,5

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

14,0

15,0

15,0 (100)

SP Hóa học

D140212

A

19,5

19,5

SP Sinh học

D140213

B

17,5

15,5

15,5 (50)

SP Ngữ văn

D140217

C, D1

15,5

17,5

SP Lịch sử

D140218

C

14,0

15,5

SP Địa lý

D140119

A, A1, C

13,0/ 14,0

14,0/ 15,0

SP Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

14,0/ 13,0

14,5

14,5 (80)

Quản lý giáo dục

D140114

A, A1, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,0

15,0

15,0 (40)

Giáo dục quốc phòng-An ninh

D140208

A, A1, C, D1

14,0

14,5

14,5 (120)

SP Tiếng Anh

D140231

D1

24,5

30,0

SP Song ngữ Nga-Anh

D140232

D1, D2

18,0

19,0

19,0 (60)

SP Tiếng Pháp

D140233

D1, D3

18,0

19,0

19,0 (20)

SP Tiếng Trung Quốc

D140234

D4

18,0

19,0

19,0 (30)

Giáo dục tiểu học

D140202

A, A1, D1

15,5

17,5

Giáo dục mầm non

D140201

M

16,0

17,0

Giáo dục thể chất

D140206

T

21,5

21,0

Giáo dục đặc biệt

D140203

C, D1, M

14,0

14,5

14,5 (20)

Ngôn ngữ Anh (đào tạo Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch)

D220201

D1

23,5

26,0

Ngôn ngữ Nga-Anh

D220202

D1, D2

18,0

19,0

19,0 (70)

Ngôn ngữ Pháp (đào tạo Tiếng Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch)

D220203

D1, D3

18,0

19,0

19,0 (50)

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

18,0

19,0

19,0 (100)

Ngôn ngữ Nhật (đào tạo Tiếng Nhật biên phiên dịch)

D220209

D1, D4, D6

18,0

20,0

20,0 (40)

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

14,0

15,0

15,0 (100)

Vật lý học (Vật lý nguyên tử, Vật lý hạt nhân)

D440102

A, A1

14,0

15,0

15,0 (100)

Hóa học (Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ)

D440112

A, B

14,5/ 15,5

15,0/ 16,5

Văn học (Ngôn ngữ học, Văn học)

D220320

C, D1

14,0

14,5

14,5 (100)

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C, D1

14,0

14,5

14,5 (60)

Quốc tế học

D220212

C, D1

14,0

14,5

14,5 (80)

Tâm lý học

D310401

C, D1

14,0/ 13,0

15,5

TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG

DTT

1.200 NV2 ĐH và 600 CĐ

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 21-8 đến 5-9.

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

14,0

14,0/ 14,0/ 15,0

16,0/ 16,0/ 17,0

Toán ứng dụng

D460112

A, A1

13,0

13,0

13,0

Thống kê

D460201

A, A1

13,0

13,0

Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

D520201

A, A1

13,0

13,0

13,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A, A1

13,0

13,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

13,0

13,0

Bảo hộ lao động

D850201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

15,0/ 16,0

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

16,0

16,0

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

13,0

13,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

D510406

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

A, A1, V

14,0/ 15,0

14,0

16,0

Kỹ thuật hóa học

D520301

A, B

13,0/ 15,0

13,0/ 15,0

13,0/ 15,0

Khoa học môi trường

D440301

A, B

15,0

15,0

15,0

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

15,0/ 16,0

14,0/ 15,0

14,0/ 15,0

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

17,0

16,0

18,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1

16,0

16,0

17,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

D340101

A, A1, D1

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị khách sạn

D340101

A, A1, D1

16,0

16,0

17,0

Quan hệ lao động

D340408

A, A1, D1

13,0

14,0

Xã hội học

D310301

A, A1, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

D220113

A, A1, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 14,5/ 14,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,0

15,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

14,0

14,0

14,0

Ngôn ngữ Trung-Anh

D220204

D1, D4

14,0

14,0

14,0

Thiết kế công nghiệp - chỉ nhận NV2 thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Mỹ thuật Hà Nội

D210402

H

18,5

16,0

17,0

Thiết kết đồ họa

D210403

H

16,0

Thiết kế thời trang

D210404

H

16,0

18,0

Thiết kế nội thất

D210405

H

17,0

Quản lý thể dục thể thao (hệ số 2 năng khiếu)

D220343

A1, D1, T

14,0/ 14,0/ 16,0

14,0/ 14,0/ 16,0

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

10,0

10,5

10,5

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,5

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

10,0

10,5

10,5

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

11,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

11,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

11,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

12,0

12,0

12,0

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

11,0

11,0

11,0

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM

YDS

Y đa khoa (học 6 năm)

D720101

B

24,5

26,5

Răng hàm mặt (học 6 năm)

D720601

B

23,5

26,0

Dược học (học 5 năm)

D720401

B

25,0

25,5

Y học cổ truyền (học 6 năm)

D720201

B

20,0

21,0

Y học dự phòng (học 6 năm)

D720302

B

19,5

20,0

Cử nhân Điều dưỡng

D720501

B

18,0

20,0

Cử nhân Y tế công cộng

D720301

B

17,0

18,0

Cử nhân Xét nghiệm y học

D720332

B

20,0

23,0

Cử nhân Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

D720333

B

19,0

21,0

Cử nhân Kỹ thuật y

D720330

B

20,0

21,0

Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng

D720602

B

21,0

21,5

Cử nhân Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

311

B

18,5

16,5

Cử nhân Gây mê hồi sức

312

B

19,5

18,0

TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI 3

CGS

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ)

C510104

A

14,5

12,5

Kế toán

C340301

A

14,5

12,5

Tin học ứng dụng

C480202

A

10,0

12,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

14,0

12,5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510103

A

14,5

12,5

Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng )

C580302

A

14,5

12,5

Quản trị kinh doanh

C340101

A

13,0

12,5

Khai thác vận tải

C840101

A

10,0

10,0

Tài chính-ngân hàng

C340201

A

14,5

12,5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

C510105

A

10,0

10,5

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

CKD

Điểm trúng tuyển chung

A, D1

23,5/ 20,5

23,0/ 20,5

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm