Các trường công bố điểm trúng tuyển chính thức gồm: ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Luật TP.HCM, ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Sài Gòn, ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Y Dược TP.HCM, CĐ Giao thông vận tải 3, CĐ Kinh tế đối ngoại.
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã trường/ ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2011 | Điểm chuẩn 2012 | Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu 2012 |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) | QST | 140 NV2 ĐH và 500 CĐ | |||
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề thi ĐH từ 21-8 đến 5-9. Được rút hồ sơ ngày 30, 31-8 và 4, 5-9. | |||||
Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học, Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin) | D460101 | A, A1 | 15,0 | 15,0 | |
Vật lý học (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường) | D440102 | A | 14,5 | 14,5 | 15,0 (80) |
Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa) | D520402 | A | 18,5 | ||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử nano, Máy tính và mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) | D520207 | A, A1 | 16,0 | 16,0 | |
Hải dương học (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) | D440228 | A, B | 14,5/ 16,0 | 14,5/ 15,0 | 15,0 (A: 30) |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A, A1 | 17,0 | 17,5 | ||
+ Công nghệ thong tin | D480201 | ||||
+ Truyền thông và mạng máy tính và viễn thông | D480102 | ||||
+ Khoa học máy tính | D480101 | ||||
+ Kỹ thuật phần mềm | D480103 | ||||
+ Hệ thống thông tin | D480104 | ||||
Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) | D440112 | A, B | 16,0 | 17,0/ 19,5 | |
Địa chất học (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường, Ngọc học) | D440201 | A, B | 14,5/ 17,5 | 14,5/ 16,5 | |
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường và tài nguyên biển) | D440301 | A, B | 15,0/ 17,5 | 15,5/ 20,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn) | D510406 | A, B | 15,5/ 19,0 | 15,5/ 18,0 | |
Khoa học vật liệu (Vật liệu và linh kiện màng mỏng, Vật liệu polimer và composite, Vật liệu từ và y sinh) | D430122 | A, B | 14,0/ 17,0 | 14,0/ 17,5 | 14,5 (A: 30) |
Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) | D420101 | B | 15,0 | 16,0 | |
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) | D420201 | A, B | 17,0/ 20,0 | 18,5/ 21,5 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề ĐH) | C480201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (500) |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG TP.HCM) | QSX | Điểm NV1 (Điểm NV1B) | 550 NV2 ĐH | ||
Văn học (hệ số 2 ngữ văn) | D220330 | C, D1 | 15,5 (16,5) | 20,0 | |
Ngôn ngữ học (hệ số 2 ngữ văn) | D220320 | C, D1 | 20,0 | ||
Báo chí và Truyền thông | D320101 | C, D1 | 19,5 | 21,5 | |
Lịch sử (hệ số 2 lịch sử) | D220310 | C, D1 | 14,5 (15,0) | 19,0/ 14,5 | 19,0 (50)/ 14,5 (20) |
Nhân học | D310302 | C, D1 | 14,5 (15,0) | 15,0/ 14,5 | 15,0 (30)/ 14,5 (10) |
Triết học | D220301 | A1, C, D1 | 14,5/ 15,0/ 15,0 (C, D1: 16,0) | 14,5/ 15,0/ 15,0 | C: 15,0 (30)/ D1: 15,0 (10) |
Địa lý học (hệ số 2 địa lý) | D310501 | A1, B, C, D1 | 14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0 | 14,5/ 14,5/ 20,0/ 15,0 | |
Xã hội học | D310301 | A, A1, C, D1 | 14,5/ 15,0/ 15,0 | 14,5/ 14,5/ 15,0/ 14,5 | C: 15,0 (30)/ D1: 14,5 (10) |
Khoa học thư viện (Thư viện thông tin) | D320202 | A, A1, C, D1 | 14,5/ 14,5/ 14,5 (C, D1: 15,0) | 14,5/ 14,5/ 15,0/ 14,5 | C: 15,0 (50)/ D1: 14,5 (10) |
Đông phương học | D220213 | D1 | 16,0 | 16,5 | |
Giáo dục | D140101 | C, D1 | 14,5 (15,0) | 15,0/ 14,5 | 15,0 (50)/ 14,5 (20) |
Lưu trữ học | D320303 | C, D1 | 14,5 (15,0) | 15,0/ 14,5 | 15,0 (25)/ 14,5 (5) |
Văn hóa học | D220340 | C, D1 | 15,0 (16,0) | 15,0/ 14,5 | 15,0 (30)/ 14,5 (10) |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,5 | 16,5/ 15,5 | |
Tâm lý học | D310401 | B, C, D1 | 18,5/ 18,0/ 18,5 | 19,0 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) | D580105 | A, A1, D1 | 14,5 | 14,5/ 14,5/ 16,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) | D340103 | C, D1 | 16,5 | 20,0 | |
Nhật Bản học | D220216 | D1, D6 | 18,0/ 15,5 | 18,5/ 18,0 | |
Hàn Quốc học | D220217 | D1 | 17,0 | 18,5 | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 17,0 | 28,0 | |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga-Anh) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220202 | D1, D2 | 15,0 (D1: 16,5) | 19,0/ 23,0 | 19,0 (D1: 40) |
Ngôn ngữ Pháp (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220203 | D1, D3 | 15,0 (D1: 16,5) | 19,0 | 19,0 (D1: 25, D3: 5) |
Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220204 | D1, D4 | 15,0 (D1: 16,5) | 19,0 | |
Ngôn ngữ Đức (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220205 | D1, D5 | 15,0/ 15,5 (D1: 16,0) | 19,0 | 19,0 (D1: 30) |
Quan hệ quốc tế | D310206 | D1 | 19,0 | 21,0 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220206 | D1, | 15,0 (D1: 16,0) | 19,0 | 19,0 (30) |
Ngôn ngữ Italia (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220208 | D1, D3 | 19,0 | 19,0 (D1: 45, D3: 5) | |
TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM | LPS | 50 NV2 | |||
Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành luật thương mại sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành còn lại (luật dân sự, luật quốc tế, luật hình sự và luật hành chính) nếu đạt điểm chuẩn của ngành luật (A-A1: 17,5; C: 19,0, D1-D3: 18,0). Trường tự xét cho thí sinh. Xét tuyển nguyện vọng chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 25-8 đến ngày 10-9. | |||||
Luật học | D380101 | A, A1, C, D1, D3 | 18,0 (15)/ 18,0 (10)/ 19,5 (10)/ 18,5 (15) | ||
+ Luật thương mại | A, A1, C, D1, D3 | 15,5/ 17,5/ 16,0/ 15,5 | 19,5/ 19,0/ 21,0/ 20,5/ 20,5 | ||
+ Luật dân sự | A, A1, C, D1, D3 | 15,5/ 17,5/ 16,0/ 15,5 | 17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0 | ||
Luật hình sự | A, A1, C, D1, D3 | 15,0/ 17,0/ 15,5/ 15,5 | 17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0 | ||
+ Luật hành chính | A, A1, C, D1, D3 | 15,0/ 17,0/ 15,5/ 15,5 | 17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0 | ||
+ Luật quốc tế | A, A1, C, D1, D3 | 15,5/ 17,5/ 16,0/ 15,5 | 17,5/ 17,5/ 19,0/ 18,0/ 18,0 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1, D3 | 15,0/ 16,0/ 15,5 | 17,5 | |
Quản trị-Luật | D110103 | A, A1, D1, D3 | 15,0/ 15,5/ 15,5 | 18,0/ 18,0/ 19,0/ 19,5 | |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM | NLS | 1.760 NV2 ĐH và 400 CĐ | |||
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20-8 đến 10-9. Trường chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi. | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (100) |
Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A, B | 13,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (100) |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, D1 | 13,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | 14,0/ 15,0 | 14,0/ 18,0 | |
Chăn nuôi | D620105 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (30) |
Thú y | D640101 | A, B | 14,0/ 15,0 | 15,0/ 16,5 | |
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Lâm nghiệp | D620201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (200) |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (60) |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 13,5/ 15,5 | 15,0/ 16,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 14,5/ 17,5 | 15,0/ 18,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | A, B | 13,0/ 15,0 | 14,0/ 16,0 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 15,0 | 14,0/ 16,0 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A, B | 13,0/ 14,5 | 13,0 14,0 | |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (80) |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (60) |
D310101 | A, D1 | 13,0 | 14,0 | 14,0 (40) | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 14,0 | 14,0/ 15,0 | |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | A, D1 | 13,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (60) |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 14,0 | 14,0/ 15,0 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, D1 | 14,0 | 14,0 | |
Bản đồ học | D310501 | A, D1 | 13,0 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (100) |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 17,5 | 18,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, D1 | 10,0 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A, D1 | 10,0 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (100) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (60) |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, D1 | 10,0 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (100) |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | B | 10,0/ 11,0 | 11,0 | 11,0 (60) |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) | |||||
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (50) |
Lâm nghiệp | D620201 | A, B | 13,0/ 4,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (50) |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 13,0 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (50) |
Quản lý đất đai | D850103 | A, D1 | 13,0 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (50) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (50) |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (50) |
Thú y | D640101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (50) |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) | |||||
Kinh tế | D310101 | A, D1 | 13,0 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (75) |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (75) | |
Kế toán | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (75) | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (75) |
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN | SGD | 60 NV2 ĐH và 2.190 CĐ | |||
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH. Hồ sơ nhận từ 21-8 đến 31-8. Riêng điểm trúng tuyển NV1 và NV2 hệ CĐ công bố ngày 5-9. | |||||
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 14,0 | 14,0/ 15,0 | |
Kỹ thuật điện-điện tử | D520201 | A, A1 | 13,0/ 14,0 | ||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | A, A1 | 13,0/ 13,5 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 14,5/ 18,0 | 14,0/ 15,5 | |
Toán ứng dụng | D460112 | A, A1 | 14,0 | ||
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 15,0/ 16,0 | 16,5/ 17,0/ 18,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 15,0/ 15,5 | 16,5/ 17,0/ 18,0 | |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 15,0/ 15,5 | 17,0/ 17,5/ 19,0 | |
Luật | D380101 | A, C, D1 | 14,0/ 17,5/ 14,0 | 14,0/ 17,0/ 16,0 | |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | D220113 | C, D1 | 16,0/ 14,5 | 17,5/ 16,0 | |
Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện-thông tin) | D320202 | A, B, C, D1 | 13,5/ 15,5/ 14,5/ 13,5 | 13,5/ 14,5/ 14,5/ 13,5 | C: 14,5/ D1: 13,5 (30) |
Ngôn ngữ Anh (Thương mại-Du lịch) | D220201 | D1 | 17,5 | 17,5 | |
SP Toán học (từ 15 trở lên được chuyển sang ngành toán ứng dụng) | D140209 | A | 18,0 | 16,5 | |
SP Vật lý (từ 14,5 trở lên khối A và 15,0 khối A1 được chuyển sang ngành công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông; từ 13,5 hoặc 14 khối A và 14,0 hoặc 14,5 khối A1 được chuyển sang ngành công nghệ kỹ thuật điện-điện tử) | D140211 | A, A1 | 15,0 | 16,0/ 16,5 | |
SP Hóa học (từ 17 trở lên được chuyển sang ngành khoa học môi trường) | D140212 | A | 15,5 | 17,5 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 15,0 | 15,5 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 15,5 | 17,0 | |
SP Lịch sử | D140218 | C | 15,0 | 16,0 | |
SP Địa lý | D140219 | A, A1, C | 14,0/ 15,5 | 16,0/ 14,5/ 16,5 | |
Giáo dục chính trị | D140205 | C, D1 | 15,0 | 14,5/ 13,5 | 14,5/ 13,5 (30) |
SP Tiếng Anh (từ 18 trở lên được chuyển sang ngành ngôn ngữ Anh) | D140231 | D1 | 15,5 | 18,5 | |
Thanh nhạc (năng khiếu hệ số 2) | D210205 | N | 29,5 | 34,0 | |
SP Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) (từ 25,5 trở lên được chuyển sang ngành sư phạm âm nhạc hệ CĐ) | D140221 | N | 32,0 | 33,0 | |
SP Mỹ thuật (năng khiếu hệ số 2) (từ 24,0 trở lên được chuyển sang ngành sư phạm mỹ thuật hệ CĐ)) | D140222 | H | 30,5 | 33,0 | |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, D1 | 14,0/ 15,0 | 14,5/ 16,0 | |
Giáo dục mầm non (từ 15,5 trở lên được chuyển sang ngành giáo dục mầm non hệ CĐ) | D140201 | M | 17,5 | 17,5 | |
Quản lý giáo dục | D140114 | A, C, D1 | 14,5 | 13,5/ 14,0/ 14,0 | |
Hệ CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | Chuẩn NV1: 15,0 và chuẩn NV2: 15,5 | 15,0 | |
Hệ CĐ Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | H | 23,5 | ||
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 (80) | ||
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 (260) | ||
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 (260) | ||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 (30) | ||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông | C510302 | A, A1 | 10,0 (30) | ||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A, B | 10,0/ 11,0 (100) | ||
Hệ CĐ Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | C220113 | C, D1 | 11,5/ 10,5 (120) | ||
Hệ CĐ Quản trị văn phòng | C340406 | C, D1 | 11,5/ 10,5 (50) | ||
Hệ CĐ Thư ký văn phòng | C340407 | C, D1 | 11,5/ 10,5 (50) | ||
Hệ CĐ Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch) | C220201 | D1 | 10,5 (120) | ||
Hệ CĐ Khoa học thư viện | C320202 | A, B, C, D1 | 10,0/ 11,0/ 11,5/ 10,5 (40) | ||
Hệ CĐ Lưu trữ học | C320303 | C, D1 | 11,5/ 10,5 (30) | ||
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5, (260) | ||
Hệ CĐ SP Toán học | C140209 | A | 10,0 (40) | ||
Hệ CĐ SP Vật lý | C140211 | A, A1 | 10,0 930) | ||
Hệ CĐ SP Hóa học | C140212 | A | 10,0 (30) | ||
Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp | C140214 | A, A1 | 10,0 (40) | ||
Hệ CĐ SP Sinh học | C140213 | B | 11,0 (30) | ||
Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp | C140215 | B | 11,0 (40) | ||
Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình | C140216 | B | 11,0 (40) | ||
Hệ CĐ SP Ngữ văn | C140217 | C | 11,0 (30) | ||
Hệ CĐ SP Lịch sử | C140218 | C | 11,0 (30) | ||
Hệ CĐ SP Địa lý | C140219 | A, A1, C | 10,0/ 10,0/ 11,0 (30) | ||
Hệ CĐ Giáo dục công dân | C140204 | C | 11,0 (40) | ||
Hệ CĐ Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 10,5 (120) | ||
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học | C140202 | A, D1 | 10,0/ 10,5 (250) | ||
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM | SPS | 1.220 NV2 ĐH | |||
Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất đã nhân hệ sồ 2 môn năng khiếu. Chỉ nhận giấy chứng nhận bản chính từ ngày 10-8 đến 5-9. Thí sinh được rút hồ sơ trước ngày 5-9, không hoàn lệ phí. | |||||
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 19,5 | 20,0 | |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 17,0 | 17,5 | |
SP Tin học | D140210 | A, A1, D1 | 14,0 | 15,0 | 15,0 (100) |
SP Hóa học | D140212 | A | 19,5 | 19,5 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 17,5 | 15,5 | 15,5 (50) |
SP Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 15,5 | 17,5 | |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,0 | 15,5 | |
SP Địa lý | D140119 | A, A1, C | 13,0/ 14,0 | 14,0/ 15,0 | |
SP Giáo dục chính trị | D140205 | C, D1 | 14,0/ 13,0 | 14,5 | 14,5 (80) |
Quản lý giáo dục | D140114 | A, A1, C, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 15,0 | 15,0 (40) |
Giáo dục quốc phòng-An ninh | D140208 | A, A1, C, D1 | 14,0 | 14,5 | 14,5 (120) |
SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 24,5 | 30,0 | |
SP Song ngữ Nga-Anh | D140232 | D1, D2 | 18,0 | 19,0 | 19,0 (60) |
SP Tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 18,0 | 19,0 | 19,0 (20) |
SP Tiếng Trung Quốc | D140234 | D4 | 18,0 | 19,0 | 19,0 (30) |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, A1, D1 | 15,5 | 17,5 | |
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 16,0 | 17,0 | |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 21,5 | 21,0 | |
Giáo dục đặc biệt | D140203 | C, D1, M | 14,0 | 14,5 | 14,5 (20) |
Ngôn ngữ Anh (đào tạo Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch) | D220201 | D1 | 23,5 | 26,0 | |
Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | D1, D2 | 18,0 | 19,0 | 19,0 (70) |
Ngôn ngữ Pháp (đào tạo Tiếng Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch) | D220203 | D1, D3 | 18,0 | 19,0 | 19,0 (50) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 18,0 | 19,0 | 19,0 (100) |
Ngôn ngữ Nhật (đào tạo Tiếng Nhật biên phiên dịch) | D220209 | D1, D4, D6 | 18,0 | 20,0 | 20,0 (40) |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 14,0 | 15,0 | 15,0 (100) |
Vật lý học (Vật lý nguyên tử, Vật lý hạt nhân) | D440102 | A, A1 | 14,0 | 15,0 | 15,0 (100) |
Hóa học (Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ) | D440112 | A, B | 14,5/ 15,5 | 15,0/ 16,5 | |
Văn học (Ngôn ngữ học, Văn học) | D220320 | C, D1 | 14,0 | 14,5 | 14,5 (100) |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | D220113 | C, D1 | 14,0 | 14,5 | 14,5 (60) |
Quốc tế học | D220212 | C, D1 | 14,0 | 14,5 | 14,5 (80) |
Tâm lý học | D310401 | C, D1 | 14,0/ 13,0 | 15,5 | |
TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG | DTT | 1.200 NV2 ĐH và 600 CĐ | |||
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 21-8 đến 5-9. | |||||
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 14,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 16,0/ 16,0/ 17,0 |
Toán ứng dụng | D460112 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Thống kê | D460201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) | D520201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Bảo hộ lao động | D850201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 16,0 | 16,0 | 18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) | D510406 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 |
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | A, A1, V | 14,0/ 15,0 | 14,0 | 16,0 |
Kỹ thuật hóa học | D520301 | A, B | 13,0/ 15,0 | 13,0/ 15,0 | 13,0/ 15,0 |
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 15,0 | 15,0 | 15,0 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 15,0/ 16,0 | 14,0/ 15,0 | 14,0/ 15,0 |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 17,0 | 16,0 | 18,0 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 16,0 | 16,0 | 17,0 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 16,0 | 16,0 | |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | D340101 | A, A1, D1 | 16,0 | 16,0 | |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị khách sạn | D340101 | A, A1, D1 | 16,0 | 16,0 | 17,0 |
Quan hệ lao động | D340408 | A, A1, D1 | 13,0 | 14,0 | |
Xã hội học | D310301 | A, A1, C, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | D220113 | A, A1, C, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 14,5/ 14,0 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 15,0 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 14,0 | 14,0 | 14,0 |
Ngôn ngữ Trung-Anh | D220204 | D1, D4 | 14,0 | 14,0 | 14,0 |
Thiết kế công nghiệp - chỉ nhận NV2 thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Mỹ thuật Hà Nội | D210402 | H | 18,5 | 16,0 | 17,0 |
Thiết kết đồ họa | D210403 | H | 16,0 | ||
Thiết kế thời trang | D210404 | H | 16,0 | 18,0 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | H | 17,0 | ||
Quản lý thể dục thể thao (hệ số 2 năng khiếu) | D220343 | A1, D1, T | 14,0/ 14,0/ 16,0 | 14,0/ 14,0/ 16,0 | |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,5 | 10,5 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 | 10,5 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông | C510302 | A, A1 | 10,0 | 10,5 | 10,5 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A, A1 | 11,0 | 11,0 | 11,0 |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 11,0 | 11,0 | 11,0 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 11,0 | 11,0 | 11,0 |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 12,0 | 12,0 | 12,0 |
Hệ CĐ Tiếng Anh | C220201 | D1 | 11,0 | 11,0 | 11,0 |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM | YDS | ||||
Y đa khoa (học 6 năm) | D720101 | B | 24,5 | 26,5 | |
Răng hàm mặt (học 6 năm) | D720601 | B | 23,5 | 26,0 | |
Dược học (học 5 năm) | D720401 | B | 25,0 | 25,5 | |
Y học cổ truyền (học 6 năm) | D720201 | B | 20,0 | 21,0 | |
Y học dự phòng (học 6 năm) | D720302 | B | 19,5 | 20,0 | |
Cử nhân Điều dưỡng | D720501 | B | 18,0 | 20,0 | |
Cử nhân Y tế công cộng | D720301 | B | 17,0 | 18,0 | |
Cử nhân Xét nghiệm y học | D720332 | B | 20,0 | 23,0 | |
Cử nhân Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | D720333 | B | 19,0 | 21,0 | |
Cử nhân Kỹ thuật y | D720330 | B | 20,0 | 21,0 | |
Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng | D720602 | B | 21,0 | 21,5 | |
Cử nhân Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 311 | B | 18,5 | 16,5 | |
Cử nhân Gây mê hồi sức | 312 | B | 19,5 | 18,0 | |
TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI 3 | CGS | ||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ) | C510104 | A | 14,5 | 12,5 | |
Kế toán | C340301 | A | 14,5 | 12,5 | |
Tin học ứng dụng | C480202 | A | 10,0 | 12,5 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | 14,0 | 12,5 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510103 | A | 14,5 | 12,5 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng ) | C580302 | A | 14,5 | 12,5 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 13,0 | 12,5 | |
Khai thác vận tải | C840101 | A | 10,0 | 10,0 | |
Tài chính-ngân hàng | C340201 | A | 14,5 | 12,5 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | C510105 | A | 10,0 | 10,5 | |
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI | CKD | ||||
Điểm trúng tuyển chung | A, D1 | 23,5/ 20,5 | 23,0/ 20,5 |
QUỐC DŨNG