Phòng Cảnh sát Giao thông, Công an TP.HCM, cho biết hiện nhiều người dân TP vẫn chưa nắm rõ địa chỉ phường, xã nào tiếp nhận đổi giấy phép lái xe dẫn đến việc đi lòng vòng, tốn thời gian và công sức. Do đó, để phục vụ người dân, Phòng Cảnh sát Giao thông cung cấp chi tiết 25 địa chỉ đổi giấy phép lái xe trên toàn TP.HCM như sau:
3 ĐIỂM CỦA PHÒNG CẢNH SÁT GIAO THÔNG
TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ |
1. | Điểm số 1 – Phòng CSGT | 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3 |
2. | Điểm số 2 – Phòng CSGT | 111 Tân Sơn Nhì, P. Tân Sơn, Q. Tân Phú |
3. | Điểm số 3 – Phòng CSGT | 08 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12 |
22 ĐIỂM CỦA PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
TT | TÊN ĐƠN VỊ | ĐỊA BÀN | ĐỊA CHỈ |
4. | CA Phường Cầu Ông Lãnh | Quận 1 | 82 Nguyễn Thái Học, P. Cầu Ông Lãnh, Quận 8 (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
5. | CA Phường 4 | Quận 3 | 243 CMT8, P4, Q3 (cổng sau Nguyễn Thượng Hiền) (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
6. | CA Phường 13 | Quận 4 | 14 Đoàn Như Hài, Phường 13 Quận 4 (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
7. | CA Phường 13 | Quận 5 | 36 Mạc Cửu, Phường 13, Quận 5 (Trụ sở CA Phường) |
8. | CA Phường 11 | Quận 6 | 369 Hậu Giang, Phường 11, Quận 6 (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
9. | CA Phường Phú Mỹ | Quận 7 | 1366 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Mỹ, Quận 7 (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
10. | CA Phường 5 | Quận 8 | 39 Dương Bạch Mai , Phường 5, Quận 8 (Trụ sở CA Phường) |
11. | CA Phường 14 | Quận 10 | 47 Thành Thái, Phường 14 Quận 10 (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
12. | CA Phường 1 | Quận 11 | 268A Minh Phụng Phường 1 Quận 11 (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
13. | CA Phường Thới An | Quận 12 | 79/1A Đỗ Mười, P. Thới An, Quận 12 (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
14. | CA Phường 4 | Quận Tân Bình | 340 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
15. | CA Phường Tân Thành | Quận Tân Phú | 687 Âu Cơ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
16. | CA Phường Tân Tạo A | Quận Bình Tân | 1114 Lê Đức Anh, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
17. | CA Phường 14 | Quận Bình Thạnh | 28 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 14, Q. Bình Thạnh (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
18. | CA Phường 9 | Quận Phú Nhuận | 160 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Phú Nhuận (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
19. | CA Phường 11 | Quận Gò Vấp | 584 Quang Trung, Phường 11, Q. Gò Vấp (Điểm ĐKX cũ của CA Quận) |
20. | CA Thị trấn Hóc Môn | Huyện Hóc Môn | 1A Lý Nam Đế, KP6, TT Hóc Môn, Huyện Hóc Môn (Trụ sở CA Thị trấn Hóc Môn) |
21. | CA Thị trấn Củ Chi | Huyện Củ Chi | 93 Nguyễn Văn Nì, KP. 3, TT. Củ Chi, H. Củ Chi (Điểm ĐKX cũ của CA Huyện) |
22. | CA Thị trấn Tân Túc | Huyện Bình Chánh | A13/27 KP1, Nguyễn Hữu Trí, TT Tân Túc, H. Bình Chánh (Trụ sở CA Thị trấn) |
23. | CA Xã Phú Xuân | Huyện Nhà Bè | 2641 Huỳnh Tấn Phát, Ấp 15, X. Phú Xuân, H. Nhà Bè (Trụ sở CA Xã) |
24. | CA Thị trấn Cần Thạnh | Huyện Cần Giờ | 36A/15 Đào Cử, KP. Miễu Ba, TT. Cần Thạnh, H. Cần Giờ (Điểm ĐKX cũ của CA Huyện) |
25. | CA Phường Bình Thọ | Tp. Thủ Đức | 244 Nguyễn Khuyến, P. Bình Thọ, TP Thủ Đức (Điểm ĐKX cũ của CA TP Thủ Đức) |