Cụ thể, điểm chuẩn các ngành tuyển bổ sung đợt 1 tại trường 18-24 (ngôn ngữ Anh), các ngành công nghệ chế biến lâm sản, phát triển nông thôn, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên rừng (18 điểm), ngành nuôi trồng thủy sản (18.5); quản lý đất đai (19) công nghệ chế biến thủy sản (19.75) quản lý tài nguyên môi trường, khoa học môi trường (20); ngôn ngữ Anh (24); các ngành tại Phân hiệu Gia Lai: 16 và Phân hiệu Ninh Thuận: 15.
Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 về trường hoặc phân hiệu của trường tại Gia Lai và Ninh Thuận trước ngày 7-9-2016 (nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện).
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016:
Mã trường | Tên trường | Ghi chú | |||
NLS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713 Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn | Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. | ||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP.HCM) | |||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
1 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | D1 Môn Tiếng Anh hệ số 2 | 24.00 | |
2 | Khoa học môi trường | D440301 | A; A1; B | 20.00 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A; A1; B | 19.75 | |
4 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A; A1; B | 18.00 | |
5 | Phát triển nông thôn | D620116 | A; A1; D1 | 18.00 | |
6 | Lâm nghiệp | D620201 | A; A1; B | 18.00 | |
7 | Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | A; A1; B | 18.00 | |
8 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A; A1; B | 18.50 | |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 20.00 | |
10 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 19.00 | |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | |||||
1 | Thương mại quốc tế | D310106 (LKQT) | A; A1; D1 | 18.00 | |
2 | Kinh doanh quốc tế | D340120 (LKQT) | A; A1; D1 | 18.50 | |
3 | Công nghệ sinh học | D420201 (LKQT) | A; A1; B | 18.00 | |
4 | Khoa học và quản lý môi trường | D440301 (LKQT) | A; A1; B | 18.00 | |
5 | Công nghệ thông tin | D480201 (LKQT) | A; A1 | 18.00 | |
6 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | D620114 (LKQT) | A; A1; D1 | 18.00 | |
NLG | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI | Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. | |||
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai, ĐT: 059.3877.665 | |||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
1 | Kế toán | D340301 | A; A1; D1 | 16.00 | |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A; A1; B | 16.00 | |
3 | Nông học | D620109 | A; A1; B | 16.00 | |
4 | Lâm nghiệp | D620201 | A; A1; B | 16.00 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 16.00 | |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 16.00 | |
NLN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN | ||||
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579 | |||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A; A1; D1 | 15.00 | |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A; A1; B | 15.00 | |
3 | Nông học | D620109 | A; A1; B | 15.00 | |
4 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A; A1; B | 15.00 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 15.00 | |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 15.00 |