Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP.HCM vừa thông báo kết quả xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển học bạ.
Theo đó, điểm chuẩn ở các ngành xét học bạ có mức từ 18 đến 26.6 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh.
Điểm chuẩn xét tuyển theo Học sinh giỏi là từ 25.1 đến 25.9 điểm.
Theo nhà trường, trường xét tuyển tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng).
Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số, điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30, làm tròn hai chữ số thập phân và xác định như sau:
Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng - chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.
Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm chuẩn HSG | Điểm chuẩn học bạ | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.60 | ||
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | 21.40 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.80 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.30 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 23.90 | ||
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.60 | ||
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 20.00 | ||
8 | 7340115 | Marketing | 25.3 | -/- | Nhận học sinh giỏi theo mức điểm |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25.9 | -/- | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.1 | -/- | |
11 | 7810101 | 25.20 | |||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 25.00 | ||
13 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng CLC | 20.00 | ||
14 | 7340301 | Kế toán | 25.00 | ||
15 | 7340301C | Kế toán CLC | 20.00 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 24.00 | ||
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | -/- | Nhận HSG và Ưu tiên CCNN | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 | ||
19 | 7380101 | Luật | 23.50 | ||
20 | 7380107 | Luật kinh tế | 23.50 | ||
21 | 7380107C | Luật kinh tế CLC | 20.00 | ||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20.00 | ||
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 18.00 | ||
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 20.00 | ||
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.80 | ||
26 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20.00 | ||
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 20.00 | ||
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20.00 | ||
29 | 7310620 | Đông Nam Á học | 21.50 | ||
30 | 7310301 | Xã hội học | 22.00 | ||
31 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.00 |
Phụ huynh, thí sinh nộp học bạ xét tuyển vào trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM. Ảnh: NT
Tương tự, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ đợt 1 cho 26 ngành học của trường năm nay.
Theo đó, điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 – 23 điểm. Ngành cao điểm nhất là Công nghệ thực phẩm với 23 điểm. Đây cũng là ngành trọng điểm và có sức hút khá lớn của trường trong các mùa tuyển sinh.
Được biết, điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, không nhân hệ số, chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Nhà trường cũng thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ nay đến ngày 25-8 cho 28 ngành đào tạo đại học với khoảng 800 chỉ tiêu.
Cụ thể điểm chuẩn như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 23 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | 21 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 18 | |
4 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 18 | |
5 | Kế toán | 7340301 | 21 | A00, A01, D01, D10 |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 21 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21 | |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 21 | |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 21 | |
10 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 20 | A00, A01, D07, B00 |
11 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 20 | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21.5 | A00, A01, D01, D10 |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 21.5 | |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 20 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21.5 | A01, D01, D09, D10 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 | |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 | A00, A01, D01, D07 |
18 | An toàn thông tin | 7480202 | 19 | |
19 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 19 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | 19 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 19 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 19 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 19 | A00, A01, D07, B00 |
24 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 18 | |
25 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19 | A00, A01, D01, D07 |
26 | Công nghệ kỹ thuật môi trường a | 7510406 | 18 | A00, A01, D07, B00 |