Trường ĐH Sài Gòn tuyển bổ sung 580 chỉ tiêu

Trường tuyển sinh trong cả nước. Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 21 đến hết 31-8-2016.

Điểm sàn (điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển) là tổng điểm của ba môn thi trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số môn chính) với điểm ưu tiên (nếu có) như sau:

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(môn chính được nhân hệ số 2)

Môn chính

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm sàn

1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.1. Các ngành ngoài sư phạm

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

Văn, Địa, Sử

D220113

40

15

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Toán, Anh, Văn

Anh

D220201

30

17

Quốc tế học

Toán, Anh, Văn

Anh

D220212

40

16

Tâm lý học

Toán, Anh, Văn

D310401

25

16

Khoa học thư viện

Toán, Anh, Văn

D320202A

35

15

Toán, Văn, Địa

D320202B

35

15

Quản trị kinh doanh

Toán, Anh, Văn

Toán

D340101A

30

16

Luật

Toán, Anh, Văn

Văn

D380101A

20

17

Khoa học môi trường

Toán, Lý, Hóa

D440301A

20

15

Toán, Hóa, Sinh

D440301B

20

15

Toán ứng dụng

Toán, Lý, Hóa

Toán

D460112A

30

15

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa

Toán

D480201A

15

16

Toán, Anh, Lí

Toán

D480201B

15

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

D510301A

20

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

D510406A

15

17

Toán, Hóa, Sinh

D510406B

15

17

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lý, Hóa

D520207A

20

17

1.2. Các ngành khối sư phạm

1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)

Toán, Anh, Văn

D140205A

10

15,5

Toán, Văn, Sử

D140205B

10

15,5

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)

Toán, Lí, Hóa

Toán

D140209A

10

17

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)

Toán, Lí, Hóa

D140211A

15

17

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)

Toán, Lí, Hóa

Hóa

D140212A

10

17

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)

Văn, Địa, Sử

Sử

D140218A

10

15

1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)

Toán, Anh, Văn

D140205C

10

15

Toán, Văn, Sử

D140205D

10

15

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)

Văn, Địa, Sử

Sử

D140218C

20

15

1.2.3. Các ngành khác

Quản lý giáo dục

Toán, Anh, Văn

D140114A

10

15

Toán, Văn, Địa

D140114B

10

15

2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm)

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

Toán, Anh, Văn

C140214A

5

13

Toán, Văn, Lý

C140214B

5

13

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

Toán, Anh, Văn

C140215A

5

13

Toán, Văn, Sinh

C140215B

5

13

Sư phạm Kinh tế Gia đình

Toán, Anh, Văn

C140216A

5

13

Toán, Văn, Hóa

C140216B

5

13

Tổng cộng

580


Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm