Bảng giá xe máy Honda tháng 4 có nhiều thay đổi sau khi Honda Việt Nam (HVN) điều chỉnh giá bán lẻ của các dòng xe máy.
Cụ thể, các dòng xe số đều được giảm giá như Alpha giảm 30.727 đồng, Blade giảm 48.909 đồng, Wave RSX FI giảm 19.491 đồng, Super Cub giảm đến 1.207.091 đồng, riêng Winner X tăng giá 70.000 đồng.
Đáng chú ý, ở dòng xe tay ga, ngoại trừ Honda Vision giảm giá từ 16.182 đồng đến 90.727 đồng, Honda Air Blade 125cc giảm từ 165.273 đồng đến 187.091 đồng. Ngược lại, các mẫu xe còn lại như SH Mode 125cc tăng đến 469.273 đồng, Honda SH150i tăng 1,5 triệu đồng và SH350i tăng đến 3 triệu đồng so với trước đây.
Loạt xe máy Honda giảm giá sâu từ đầu tháng 4. Ảnh: TN
Theo HVN: “Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu tiếp tục ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên quá trình sản xuất, HVN chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe máy do HVN sản xuất và phân phối. Giá bán lẻ đề xuất mới sẽ chính thức được áp dụng kể từ ngày 1-4”.
Tuy nhiên, từ trước đến nay các mẫu xe của Honda đa số đều có giá bán chênh lệch giữa đại lý và giá niêm yết từ hãng xe. Do đó, từ chính sách giảm giá niêm yết như trên, giá bán tại đại lý cũng có sự tác động đến "túi tiền" của người tiêu dùng.
Dưới đây là giá niêm yết của các dòng xe Honda sau điều chỉnh giá:
STT | Mẫu xe | Phiên bản | Thuế suất (VAT) | Giá bán lẻ đề xuất |
1 | Wave Alpha | Wave Alpha | 8% | 17.859.273 |
2 | Blade | Tiêu chuẩn | 8% | 18.841.091 |
3 | Blade | Tiêu chuẩn | 8% | 19.822.909 |
4 | Blade | Thể thao | 8% | 21.295.637 |
5 | Wave RSX FI | Phanh cơ/Vành nan | 8% | 21.688.363 |
6 | Wave RSX FI | Phanh đĩa/Vành nan | 8% | 22.670.182 |
7 | Wave RSX FI | Phanh đĩa/Vành đúc | 8% | 24.633.818 |
8 | Future 125 FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 30.328.363 |
9 | Future 125 FI | Phiên bản cao cấp | 8% | 31.506.545 |
10 | Future 125 FI | Phiên bản đặc biệt | 8% | 31.997.455 |
11 | Vision 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 30.230.182 |
12 | Vision 110cc | Phiên bản cao cấp | 8% | 31.899.273 |
13 | Vision 110cc | Phiên bản đặc biệt | 8% | 33.273.818 |
14 | Vision 110cc | Phiên bản cá tính | 8% | 34.942.909 |
15 | LEAD | Phiên bản Tiêu chuẩn | 8% | 39.066.545 |
16 | LEAD | Phiên bản Cao cấp | 8% | 41.226.545 |
17 | LEAD | Phiên bản Đặc biệt | 8% | 42.306.545 |
18 | Air Blade 125cc | Phiên bản Tiêu Chuẩn | 8% | 41.324.727 |
19 | Air Blade 125cc | Phiên bản Đặc Biệt | 8% | 42.502.909 |
20 | Air Blade 125cc | Phiên bản giới hạn | 8% | 41.815.637 |
21 | Air Blade 150cc | Phiên bản Tiêu Chuẩn | 8% | 55.990.000 |
22 | Air Blade 150cc | Phiên bản Đặc Biệt | 8% | 57.190.000 |
23 | Air Blade 150cc | Phiên bản giới hạn | 8% | 56.290.000 |
24 | Sh mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn - CBS | 8% | 55.659.273 |
25 | Sh mode 125cc | Phiên bản cao cấp - ABS | 8% | 60.666.545 |
26 | Sh mode 125cc | Phiên bản đặc biệt - ABS | 8% | 61.844.727 |
27 | SH125i | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 71.957.455 |
28 | SH125i | Phiên bản cao cấp | 8% | 79.812.000 |
29 | SH150i | Phiên bản tiêu chuẩn | 10% | 90.290.000 |
30 | SH150i | Phiên bản cao cấp | 10% | 98.290.000 |
31 | SH150i | Phiên bản đặc biệt | 10% | 99.490.000 |
32 | SH150i | Phiên bản thể thao | 10% | 99.990.000 |
33 | WINNER X | Phiên bản tiêu chuẩn | 10% | 46.160.000 |
34 | WINNER X | Phiên bản đặc biệt | 10% | 50.060.000 |
35 | WINNER X | Phiên bản thể thao | 10% | 50.560.000 |
36 | SH350i | Phiên bản cao cấp | 10% | 148.990.000 |
37 | SH350i | Phiên bản đặc biệt | 10% | 149.990.000 |
38 | SH350i | Phiên bản thể thao | 10% | 150.490.000 |
39 | Super Cub | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 85.801.091 |
40 | Super Cub | Phiên bản đặc biệt | 8% | 86.782.909 |
41 | CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 10% | 71.290.000 |
42 | CBR150R | Phiên bản đặc biệt | 10% | 72.290.000 |
43 | CBR150R | Phiên bản thể thao | 10% | 72.790.000 |
44 | Rebel 500 | 10% | 180.800.000 | |
45 | CB500F | 10% | 179.490.000 | |
46 | CB500X | 10% | 188.790.000 | |
47 | CBR500R | 10% | 187.490.000 | |
48 | CB650R | 10% | 246.490.000 | |
49 | CBR650R | 10% | 254.490.000 | |
50 | Gold Wing | 10% | 1.231.000.000 | |
51 | CB1000R | 10% | 510.000.000 | |
52 | Africa Twin | 10% | 590.490.000 | |
53 | Africa Twin | Adventure sport | 10% | 690.490.000 |
54 | CBR1000RR-R Fireblade | SP | 10% | 1.050.000.000 |
55 | CBR1000RR-R Fireblade | Tiêu chuẩn | 10% | 950.000.000 |