Chiều tối ngày 17-4, Sở GD&ĐT TP.HCM đã công bố chỉ tiêu vào lớp 10 của 113 trường THPT công lập trên địa bàn TP.HCM.
Năm nay, tổng số chỉ tiêu vào lớp 10 là 71.020 em. So với năm ngoáI, chỉ tiêu vào lớp 10 năm nay giảm mạnh, khoảng 6.000 em (năm 2023, tuyển 77.294 chỉ tiêu lớp 10 cho 114 trường công lập).
Tuy nhiên, con số này chưa bao gồm chỉ tiêu vào Trường Phổ thông Năng khiếu (năm 2023 là 600 chỉ tiêu).
Trong 113 trường THPT công lập, có 29 trường giữ nguyên chỉ tiêu vào lớp 10 so với năm ngoái.
19 trường THPT tăng chỉ tiêu trong đó Trường THPT Trần Hưng Đạo tăng hơn 90 chỉ tiêu..Có một số trường tăng 45 chỉ tiêu so với năm học 2023-2024.
65 trường THPT giảm chỉ tiêu. Trong đó, giảm mạnh nhất là các trường THPT Trần Phú, THPT Vĩnh Lộc B, THPT Hồ Thị Bi với 270 chỉ tiêu so với năm trước.
Trường THPT Bình Chiểu, THPT Phước Kiển giảm 225 chỉ tiêu.
Nhiều trường giảm trên 100 chỉ tiêu so với năm học 2023-2024 như THPT chuyên Lê Hồng Phong, Trưng Vương, Lương Thế Vinh, Lê Quý Đôn, Trần Quang Khải, Nguyễn Thượng Hiền, Marie Curie, An Lạc, Bình Hưng Hòa.
Bảng so sánh chỉ tiêu các trường THPT công lập tại TP.HCM giữa 2 năm như sau:
STT | Tên trường | Chỉ tiêu năm 2024 | Chỉ tiêu năm 2023 | Tăng/giảm |
1 | THPT Thủ Thiêm | 585 | 675 | -90 |
2 | THPT Giồng Ông Tố | 585 | 495 | 90 |
3 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 855 | 855 | 0 |
4 | THPT Nguyễn Huệ | 720 | 675 | 45 |
5 | THPT Long Trường | 630 | 765 | -135 |
6 | THPT Phước Long | 630 | 540 | 90 |
7 | THPT Dương Văn Thì | 495 | 450 | 45 |
8 | THPT Bình Chiểu | 630 | 855 | -225 |
9 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 695 | 785 | -90 |
10 | THPT Thủ Đức | 810 | 810 | 0 |
11 | THPT Hiệp Bình | 675 | 675 | 0 |
12 | THPT Linh Trung | 810 | 900 | -90 |
13 | THPT Đào Sơn Tây | 630 | 765 | -135 |
14 | THPT Tam Phú | 585 | 585 | 0 |
15 | Phổ thông Năng khiếu thể thao Olympic | 70 | 40 | 30 |
16 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 455 | 510 | -55 |
17 | THPT Trưng Vương | 675 | 810 | -135 |
18 | THPT Bùi Thị Xuân | 745 | 745 | 0 |
19 | THPT Ten Lơ Man | 585 | 585 | 0 |
20 | THPT Lương Thế Vinh | 330 | 420 | -90 |
21 | THPT Năng khiếu TDTT | 210 | 210 | 0 |
22 | Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm | 450 | 450 | 0 |
23 | THPT Lê Qúy Đôn | 490 | 675 | -185 |
24 | THPT Marie Curie | 1.100 | 1.200 | -100 |
25 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 690 | 735 | -45 |
26 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 765 | 720 | 45 |
27 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 675 | 720 | -45 |
28 | THPT Nguyễn Trãi | 630 | 720 | -90 |
29 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 770 | 890 | -120 |
30 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 280 | 280 | 0 |
31 | Phổ thông Năng khiếu | 600 | ||
32 | THPT Trần Khai Nguyên | 765 | 720 | 45 |
33 | THPT Trần Hữu Trang | 315 | 360 | -45 |
34 | THPT Hùng Vương | 1035 | 1035 | 0 |
35 | Trung học thực hành Sài Gòn | 175 | 175 | 0 |
36 | THPT Phạm Phú Thứ | 765 | 765 | 0 |
37 | THPT Bình Phú | 675 | 675 | 0 |
38 | THPT Nguyễn Tất Thành | 720 | 810 | -90 |
39 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 1090 | 1045 | 45 |
40 | Trường Quốc tế Việt Nam – Phần Lan | 50 | 24 | 26 |
41 | THPT Ngô Quyền | 720 | 810 | -90 |
42 | THPT Lê Thánh Tôn | 630 | 585 | 45 |
43 | THPT Tân Phong | 630 | 720 | -90 |
44 | THPT Nam Sài Gòn | 225 | 225 | 0 |
45 | THPT Lương Văn Can | 630 | 855 | -225 |
46 | THPT Ta Quang Bửu | 630 | 675 | -45 |
47 | THPT Nguyễn Văn Linh | 720 | 720 | 0 |
48 | THPT Võ Văn Kiệt | 630 | 675 | -45 |
49 | THPT Ngô Gia Tự | 630 | 765 | -135 |
50 | THPT chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 585 | 555 | 30 |
51 | THPT Nguyễn An Ninh | 675 | 765 | -90 |
52 | THPT Nguyễn Khuyến | 720 | 855 | -135 |
53 | THPT Nguyễn Du | 595 | 560 | 35 |
54 | THCS-THPT Sương Nguyệt Anh | 270 | 270 | 0 |
55 | THPT Diên Hồng | 450 | 450 | 0 |
56 | THPT Trần Quang Khải | 810 | 945 | -135 |
57 | THPT Nguyễn Hiền | 455 | 525 | -70 |
58 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 810 | 765 | -45 |
59 | THPT Võ Trường Toản | 675 | 720 | 45 |
60 | THPT Trường Chinh | 855 | 855 | 0 |
61 | THPT Thạnh Lộc | 675 | 675 | 0 |
62 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 640 | 730 | -90 |
63 | THPT Nguyễn Thái Bình | 720 | 765 | -45 |
64 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 810 | 765 | 45 |
65 | THPT Trần Phú | 675 | 945 | -270 |
66 | THPT Lê Trọng Tấn | 675 | 675 | 0 |
67 | THPT Tân Bình | 720 | 810 | -90 |
68 | THPT Tây Thạnh | 990 | 990 | 0 |
69 | THPT Gò Vấp | 630 | 585 | 45 |
70 | THPT Trần Hưng Đạo | 990 | 900 | 90 |
71 | THPT Nguyễn Công Trứ | 855 | 855 | 0 |
72 | THPT Nguyễn Trung Trực | 900 | 900 | 0 |
73 | THPT Võ Thị Sáu | 855 | 900 | -45 |
74 | THPT Phan Đăng Lưu | 630 | 765 | -135 |
75 | THPT Hoàng Hoa Thám | 900 | 855 | 45 |
76 | THPT Trần Văn Giàu | 630 | 765 | -135 |
77 | THPT Gia Định | 810 | 945 | -135 |
78 | THPT Thanh Đa | 675 | 675 | 0 |
79 | THPT Phú Nhuận | 825 | 915 | -90 |
80 | THPT Hàn Thuyên | 495 | 675 | -180 |
81 | THPT An Lạc | 675 | 810 | -135 |
82 | THPT Bình Hưng Hòa | 675 | 810 | -135 |
83 | THPT Vĩnh Lộc | 630 | 630 | 0 |
84 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 675 | 630 | 45 |
85 | THPT Bình Tân | 720 | 765 | -45 |
86 | THPT Tân Túc | 720 | 810 | -90 |
87 | THPT Bình Chánh | 765 | 855 | -90 |
88 | THPT Đa Phước | 765 | 810 | -45 |
89 | THPT Năng khiếu TDTT Bình Chánh | 510 | 570 | -60 |
90 | THPT Lê Minh Xuân | 675 | 810 | -135 |
91 | THPT Phong Phú | 765 | 810 | -45 |
92 | THPT Vĩnh Lộc B | 630 | 900 | -270 |
93 | THPT Củ Chi | 720 | 810 | -90 |
94 | THPT An Nhơn Tây | 810 | 810 | 0 |
95 | THPT Phú Hòa | 585 | 630 | -45 |
96 | THPT Quang Trung | 630 | 675 | -45 |
97 | THPT Trung Phú | 675 | 810 | -135 |
98 | THPT Tân Thộng Hội | 585 | 630 | -45 |
99 | THPT Trung Lập | 540 | 585 | -45 |
100 | THPT Bà Điểm | 675 | 720 | -45 |
101 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 495 | 540 | -45 |
102 | THPT Hồ Thị Bi | 495 | 765 | -270 |
103 | THPT Lý Thường Kiệt | 540 | 630 | -90 |
104 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 665 | 710 | -45 |
105 | THPT Phạm Văn Sáng | 675 | 720 | -45 |
106 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | 675 | -90 |
107 | THPT Dương Văn Dương | 630 | 630 | 0 |
108 | THPT Long Thới | 495 | 360 | 135 |
109 | THPT Phước Kiến | 540 | 765 | -225 |
110 | THPT Cần Thạnh | 320 | 405 | -85 |
111 | THPT An Nghĩa | 460 | 450 | 10 |
112 | THPT Bình Khánh | 360 | 450 | -90 |
113 | THCS- THPT Thạnh An | 45 | 45 | 0 |
114 | THPT Quốc tế Việt Úc | 90 | 90 | 0 |