Đối tượng tuyển sinh là những người có bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp cấp trước ngày 23-11-2010 thuộc hệ chính quy các trường đại học và cao đẳng trên cả nước hoặc hệ vừa làm vừa học của Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.
Thí sinh thi các môn: môn cơ bản (toán), môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
Thời gian đào tạo khóa học này trong 18 tháng. Thí sinh trúng tuyển sẽ học tập trung, liên tục. Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy chế đào tạo tín chỉ hệ đại học chính quy được cấp bằng đại học chính quy.
Hồ sơ dự thi gồm: hồ sơ đăng ký dự thi (theo mẫu của trường), bản sao bảng điểm có công chứng, bản sao bằng tốt nghiệp cao đẳng có công chứng (mang theo bản gốc để đối chiếu), 2 bì thư có dán tem, ghi địa chỉ và số điện thoại liên hệ, 2 ảnh 3x4cm. Lệ phí thi 200.000 đồng/hồ sơ.
Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi đến ngày 15-11. Ôn thi đăng ký đến ngày 22-10 tại phòng đào tạo, bộ phận tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM: số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, TP.HCM. Nhà trường dự kiến tổ chức thi trong hai ngày 23 và 24-11.
Các ngành đào tạo và môn thi cụ thể:
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Môn thi | |
Cơ sở ngành | Chuyên ngành | |||
1 | D510301 | Công nghệ điện | Lý thuyết mạch | Máy điện |
2 | D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật lạnh |
3 | D510302 | Công nghệ điện tử | Mạch điện tử 1 | Kỹ thuật số và vi xử lý |
4 | D510202 | Chế tạo máy | Nguyên lý- chi tiết máy | Công nghệ chế tạo 1 |
5 | D510203 | Cơ điện tử | Nguyên lý- chi tiết máy | Kỹ thuật điều khiển tự động |
6 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | Lý thuyết ôtô | Lý thuyết chuyên ngành |
7 | D480201 | Công nghệ thông tin | Cơ sở dữ liệu | Kỹ thuật lập trình |
8 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | Cơ sở dữ liệu | Kỹ thuật lập trình |
9 | D540204 | Công nghệ may | Cơ sở thiết kế trang phục- Thiết kế trang phục 2, 3 | Công nghệ may 2, 3, 5 |
10 | D210404 | Thiết kế thời trang | Cơ sở thiết kế trang phục- Thiết kế trang phục 2, 3 | Vẽ mỹ thuật trang phục |
11 | D510401 | Công nghệ hóa học | Hóa lý | Các quá trình cơ bản trong CN hóa học |
12 | D510499 | Hóa phân tích | Phân tích cơ sở | Phân tích công nghiệp |
13 | D520604 | Hóa dầu | Hóa lý | Các quá trình cơ bản trong CN hóa học |
14 | D510406 | Kỹ thuật môi trường | Sinh thái môi trường | Kỹ thuật môi trường (KT xử lý nước cấp, KT xử lý nước thải, KT khống chế ô nhiễm không khí và tiếng ồn, quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại) |
15 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | Hóa sinh thực phẩm | Công nghệ chế biến thực phẩm (công nghệ chế biến đồ uống) |
16 | D420201 | Công nghệ sinh học | Sinh học đại cương | Hóa sinh, vi sinh, sinh học phân tử |
17 | D340301 | Kế toán | Nguyên lý kế toán | Kế toán tài chính doanh nghiệp |
18 | D340201 | Tài chính- ngân hàng | Tài chính tiền tệ | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
19 | D340299 | Tài chính doanh nghiệp | Tài chính tiền tệ | Tài chính doanh nghiệp |
20 | D340101 | Quản trị kinh doanh | Marketing tổng hợp | Quản trị sản xuất |
21 | D340115 | Marketing | Marketing tổng hợp | Quản trị bán hàng |
22 | D340115 | Kinh doanh quốc tế | Anh văn chuyên ngành | Quản trị kinh doanh quốc tế |
23 | D340103 | Quản trị kinh doanh du lịch | Anh văn chuyên ngành | Quản trị doanh nghiệp du lịch |
24 | D340109 | Quản trị bán hàng và kỹ thuật chế biến | Anh văn chuyên ngành | Quản trị nhà hàng |
25 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Cú pháp học | Biên dịch |
Theo TRẦN HUỲNH (TTO)