Bảng giá xe máy tay ga của Honda tháng 3 có giảm nhiều so với các tháng trước đó. Một số dòng xe chỉ còn bán chênh lệch giá 100.000-500.000 đồng.
Cụ thể, mẫu xe tay ga Honda Vision bán ra với ba phiên bản có giá lần lượt tại đại lý là 31 triệu đồng, 32,4 triệu đồng và 34 triệu đồng. Với mức giá này, giá xe đã giảm nhiệt hơn so với các tháng trước tết, có thời điểm Vision bản cao cấp có giá chênh lệch lên đến 7 triệu đồng.
Tương tự vậy, các mẫu xe tay ga khác như Lead, Air Blade cũng chỉ có giá chênh lệch nhẹ.
Riêng mẫu Honda SH Mode có giá chênh lệch lên đến 7-10 triệu đồng (tùy đại lý). Trong đó, giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS có giá 68,6 triệu đồng. Giá xe SH Mode 2020 ABS bản cá tính có giá 71 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3-2020 | ||
Giá xe Honda Vision 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có smartkey) | 29.900.000 | 31.000.000 |
Giá xe Vision 2020 bản cao cấp có smartkey (màu đỏ, vàng, trắng, xanh) | 30.790.000 | 32.400.000 |
Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có smartkey (màu đen xám, trắng đen) | 31.990.000 | 34.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2020 bản tiêu chuẩn | 41.190.000 | 42.090.000 |
Giá xe Air Blade 125 2020 bản đặc biệt | 42.390.000 | 43.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản tiêu chuẩn | 55.190.000 | 58.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản đặc biệt | 56.390.000 | 59.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (màu đỏ và màu trắng-đen) | 38.290.000 | 38.000.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey (màu xanh, vàng, trắng nâu, trắng ngà, đỏ, đen) | 40.290.000 | 42.000.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey bản đen mờ | 41.490.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS | 51.490.000 | 68.600.000 |
Giá xe SH Mode 2020 ABS bản cá tính | 56.990.000 | 71.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (màu đen mờ, bạc mờ) | 70.490.000 | 74.600.000 |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (màu trắng, bạc đen, đen, đỏ) | 56.490.000 | 61.800.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 94.000.000 |
Giá xe Honda SH 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2020 | 70.990.000 | 81.500.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS2020 | 78.990.000 | 90.500.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS2020 | 87.990.000 | 100.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS2020 | 95.990.000 | 110.000.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (màu đỏ, trắng) | 276.500.000 | 294.700.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (màu xám) | 279.000.000 | 291.500.000 |