1.Bậc đại học:
TT | Ngành đào tạo | đại học | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 | Khối thi | Mức điểm nhận hồ sơ ĐH | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 376 | A, A1 | ≥ 13 điểm | |
2 | D580102 | 34 | V | ≥ 13 điểm | Điểm thi chưa nhân hệ số, riêng môn Vẽ MT điểm ≥ 5 | |
Tổng cộng | 410 | |
2.Bậc cao đẳng: (Trường không tổ chức thi, xét tuyển nguyện vọng)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành cao đẳng | Chỉ tiêu xét tuyển NV | Khối thi | Mức điểm nhận hồ sơ ĐH, CĐ |
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng DD-CN) | C510102 | 180 | A, A1 | ≥ 10 điểm |
2 | Kế toán | C340301 | 240 | A, A1 | ≥ 10 điểm |
3 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | 60 | A, A1 | ≥ 10 điểm |
4 | Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) | C580302 | 120 | A, A1 | ≥ 10 điểm |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | 180 | A, A1 | ≥ 10 điểm |
6 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 60 | A, A1 | ≥ 10 điểm |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (KT hạ tầng đô thị) | C510103 | 60 | A, A1 | ≥ 10 điểm |
Tổng cộng | 900 |
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 10 - 20.8, xét và công bố kết quả ngày 24.8, nhập học ngày 05.9.
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 25.8 - 4.9, xét và công bố kết quả ngày 6.9, nhập học ngày 10.9 (đợt 2 chỉ xét nếu đợt 1 vào nhập học chưa đủ chỉ tiêu).
Theo Đức Huy (TNO)