Tính đến sáng 4-2, hầu hết các tỉnh/thành trong cả nước đã công bố thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2024 cho trẻ mầm non, học sinh phổ thông.
Trong đó, Bắc Giang và Hưng Yên là hai địa phương cho học sinh nghỉ Tết Nguyên đán 2024 ít nhất với 7 ngày.
Hà Giang là địa phương quyết định cho học sinh nghỉ Tết Nguyên đán 2024 nhiều nhất với 16 ngày. Học sinh ở TP.HCM và nhiều địa phương khác được nghỉ Tết 14 ngày.
Một số địa phương không cố định thời gian nghỉ. Cụ thể, tỉnh Lai Châu giao cho các đơn vị giáo dục chủ động khung kế hoạch năm học để sắp xếp thời gian nghỉ Tết linh hoạt, không quá dài. Trong đó huyện Tân Uyên, học sinh sẽ nghỉ tết từ 3 đến 18-2 còn huyện Sìn Hồ, học sinh sẽ nghỉ Tết từ 8 đến 14-2.
Với các tỉnh/thành còn lại, phần lớn học sinh được nghỉ hai tuần, thời gian đi học trở lại muộn nhất 19-2.
STT | Địa phương | Lịch nghỉ Tết | Số ngày |
1 | Bắc Giang | Từ 8 đến 14-2 (Từ 29 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) | 7 |
2 | Hưng Yên | ||
3 | Hà Nội | Từ 7 đến 14-2 (Từ 28 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) | 8 |
4 | Hà Nam | ||
5 | Hải Phòng | ||
6 | Thừa Thiên Huế | Từ 6 đến 14-2 (Từ 27 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
7 | Nam Định | ||
8 | Ninh Bình | ||
9 | Bình Dương | Từ 5 đến 14-2 (Từ 26 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
10 | Cần Thơ | ||
11 | Đà Nẵng | ||
12 | Quảng Nam | ||
13 | Bình Định | ||
14 | Quảng Trị | ||
15 | Nghệ An | ||
16 | Thái Bình | ||
17 | Tuyên Quang | ||
18 | Hậu Giang | ||
19 | Hòa Bình | ||
20 | Quảng Bình | ||
21 | Long An | Từ 4 đến 14-2 (25 tháng Chạp đến hết mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
22 | Đồng Tháp | Từ 8 đến 18-2 (29 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) | 11 |
23 | Vĩnh Phúc | ||
24 | Thái Nguyên | ||
25 | Bắc Ninh | Từ 7 đến 18-2 ( 28 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) | 12 |
26 | Đắk Nông | ||
27 | Hải Dương | ||
28 | Lạng Sơn | ||
29 | Lâm Đồng | ||
30 | Hà Tĩnh | Từ 6 đến 18-2 (27 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) | 13 |
31 | Sóc Trăng | Từ 5 đến 17-2 (26 tháng Chạp đến hết mùng 8 tháng Giêng) | 13 |
32 | Tây Ninh | ||
33 | An Giang | Từ 5 đến 18-2 (26 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
34 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
35 | Đắk Lắk | ||
36 | Đồng Nai | ||
37 | Gia Lai | ||
38 | Lào Cai | ||
39 | Kon Tum | ||
40 | Quảng Ninh | ||
41 | Trà Vinh | ||
42 | TP.HCM | ||
43 | Yên Bái | ||
44 | Bạc Liêu | ||
45 | Bến Tre | ||
46 | Bình Phước | ||
47 | Bình Thuận | ||
48 | Khánh Hòa | ||
49 | Kiên Giang | ||
50 | Phú Yên | ||
51 | Phú Thọ | ||
52 | Quảng Ngãi | ||
53 | Vĩnh Long | ||
54 | Cà Mau | ||
55 | Hà Giang | Từ 3 đến 18-2 (Từ 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng) |