Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã trường/ ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2010 | Điểm chuẩn NV1-2011 | Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu | KHOA Y (ĐHQG TP.HCM) | QSY | | | | | Y đa khoa | 301 | B | 21,0 | 23,5 | | TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH | TYS | | | | | Y đa khoa | 301 | B | | | | - Ngân sách nhà nước | | | 22,0 | 23,5 | | - Ngoài ngân sách nhà nước | | | 19,5 | 22,0 | | Điều dưỡng | 305 | B | 15,0 | 18,0 | | TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI) | QHX | | | | 570 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH | Tâm lý học | 501 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 19,0/ 18,0 | 16,0/ 18,5/ 17,0 | | Khoa học quản lý | 502 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 20,5/ 19,0 | 16,0/ 18,0/ 17,0 | | Xã hội học | 503 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 18,0/ 18,0 | 16,0/ 17,0/ 17,0 | 16,0 (10)/ 17,0 (10)/ 17,0 (10) | Triết học | 504 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 18,0/ 18,0 | 16,0/ 17,0/ 17,0 | 16,0 (20)/ 17,0 (55)/ 17,0 (20) | Chính trị học | 507 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 18,0/ 18,0 | 16,0/ 17,0/ 17,0 | 16,0 (15)/ 17,0 (20)/ 17,0 (10) | Công tác xã hội | 512 | C, D1-2-3-4-5-6 | 18,5/ 18,0 | 17,5/ 17,0 | | Văn học | 601 | C, D1-2-3-4-5-6 | 20,5/ 19,5 | 17,0 | 17,0 (50)/ 17,0 (30) | Ngôn ngữ học | 602 | C, D1-2-3-4-5-6 | 19,0/ 18,0 | 18,0 | 18,0 (30)/ 18,0 (40) | Lịch sử | 603 | C, D1-2-3-4-5-6 | 19,5/ 18,5 | 17,0 | | Báo chí | 604 | C, D1-2-3-4-5-6 | 18,0/ 18,0 | 20,0/ 18,0 | | Thông tin - thư viện | 605 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 18,0/ 18,0 | 16,0/ 17,0/ 17,0 | 16,0 (20)/ 17,0 (40)/ 17,0 (30) | Lưu trữ học và quản trị văn phòng | 606 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 18,0/ 18,0 | 16,0/ 19,0/ 17,0 | | Đông phương học | 607 | C, D1-2-3-4-5-6 | 22,0/ 19,0 | 19,0/ 17,0 | | Quốc tế học | 608 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 20,5/ 18,0 | 16,0/ 17,0/ 17,0 | | Du lịch học | 609 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 21,0/ 19,0 | 16,0/ 19,0/ 17,0 | | Hán Nôm | 610 | C, D1-2-3-4-5-6 | 18,0/ 18,0 | 17,0 | 17,0 (10)/ 17,0 (10) | Nhân học | 614 | A, C, D1-2-3-4-5-6 | 17,0/ 18,0/ 18,0 | 16,0/ 17,0/ 17,0 | 16,0 (20)/ 17,0 (40)/ 17,0 (20) | Việt Nam học | 615 | C, D1-2-3-4-5-6 | 18,0/ 18,0 | 17,0 | | Sư phạm Ngữ văn (Trường ĐH Giáo dục) | 611 | C, D1-2-3-4 | 21,0/ 19,0 | 17,0 | 17,0 (40)/ 17,0 (20) | Sư phạm Lịch sử (Trường ĐH Giáo dục) | 613 | C, D1-2-3-4 | 19,0 | 17,0 | | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐHQG HÀ NỘI) | QHF | | | | | Điểm ngoại ngữ hệ số 2 | | | | | | Tiếng Anh phiên dịch | 701 | D1 | 24,5 | 27,0 | | SP Tiếng Anh | 711 | D1 | 24,5 | 26,0 | | Tiếng Anh (chuyên ngành Kinh tế quốc tế) | 721 | D1 | 24,5 | 27,0 | | Tiếng Anh(chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 731 | D1 | 24,5 | 26,0 | | Tiếng Anh(chuyên ngành Tài chính ngân hàng) | 741 | D1 | 24,5 | 27,0 | | Tiếng Nga phiên dịch | 702 | D1, D2 | 24,0 | 24,0 | | SP Tiếng Nga | 712 | D1, D2 | 24,0 | 24,0 | | Tiếng Pháp phiên dịch | 703 | D1, D3 | 24,0 | 24,0 | | SP Tiếng Pháp | 713 | D1, D3 | 24,0 | 24,0 | | Tiếng Trung phiên dịch | 704 | D1, D4 | 24,0 | 24,5 | | SP Tiếng Trung | 714 | D1, D4 | 24,0 | 24,5 | | Tiếng Đức phiên dịch | 705 | D1, D5 | 24,0 | 24,0 | | Tiếng Nhật phiên dịch | 706 | D1, D6 | 24,0 | 24,5 | | SP Tiếng Nhật | 716 | D1, D6 | 24,0 | 24,5 | | Tiếng Hàn Quốc phiên dịch | 707 | D1 | 26,5 | 24,0 | | TRƯỜNG ĐH QUY NHƠN | DQN | | | | Sẽ tuyển NV2 | SP Toán học | 101 | A | 17,0 | 16,0 | | SP Vật lý | 102 | A | 15,0 | 14,5 | | SP Kỹ thuật công nghiệp | 103 | A | 13,0 | 14,5 | | SP Hóa học | 201 | A | 16,5 | 15,5 | | SP Sinh học | 301 | B | 15,0 | 15,0 | | SP Ngữ văn | 601 | C | 16,5 | 16,0 | | SP Lịch sử | 602 | C | 16,0 | 14,0 | | SP Địa lý | 603 | A, C | 13,0/ 17,0 | 13,0/ 14,0 | | Giáo dục chính trị | 604 | C | 14,0 | 14,0 | | SP Tâm lý giáo dục | 605 | B, C | 14,0 | 14,0 | | SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 15,0 | 16,0 | | Giáo dục tiểu học | 901 | A, C | 16,0/ 16,5 | 14,0/ 15,0 | | Giáo dục thể chất | 902 | T | 19,0 | 18,5 | | Giáo dục mầm non | 903 | M | 14,0 | 16,0 | | Giáo dục đặc biệt | 904 | D1, M | B: 14,0/ D: 13,0 | 16,0 | | Sư phạm Tin học | 113 | A | 13,0 | 13,0 | | Toán học | 104 | A | 13,0 | 13,0 | | Công nghệ thông tin | 105 | A, D1 | A: 13,0 | 13,0 | | Vật lý học | 106 | A | 13,0 | 13,0 | | Hóa học | 202 | A | 13,0 | 13,0 | | Sinh học | 302 | B | 14,0 | 14,0 | | Quản lý đất đai | 203 | A, B, D1 | A: 13,0/ B: 14,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | | Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường, Địa lý du lịch) | 204 | A, B, D1 | A: 13,0/ B: 14,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | | Văn học | 606 | C | 14,0 | 14,0 | | Lịch sử | 607 | C | 14,0 | 14,0 | | Công tác xã hội | 608 | C, D1 | C: 14,0 | 14,0/ 13,0 | | Việt Nam học | 609 | C, D1 | 14,0/ 13,0 | 14,0/ 13,0 | | Quản lý nhà nước (Hành chính học) | 610 | A, C | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 13,0 | 13,0 | | Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | 403 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | Kế toán | 404 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | Tài chính-Ngân hàng | 405 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | Kỹ thuật điện-điện tử | 107 | A | 13,0 | 13,0 | | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 108 | A | 13,0 | 13,0 | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 112 | A | 13,0 | 13,0 | | Nông học | 303 | B | 14,0 | 14,0 | | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 205 | A | 13,0 | 13,0 | | TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI | XDA | | | | | Điểm chuẩn chung khối | | A | 19,0 | 18,0 | | Trường sẽ phân ngành cho thí sinh ngay từ năm thứ nhất căn cứ vào nguyện vọng và kết quả tuyển sinh. Những sinh viên không trúng tuyển theo ngành đã đăng ký tuyển sinh sẽ được đăng ký nguyện vọng vào các trường còn chỉ tiêu | | | | | | Kiến trúc (toán, vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) | 100 | V | 23,5 | 24,5 | | Quy hoạch vùng và đô thị | 101 | V | 15,5 | 17,0 | | VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI | MHN | | | | 650 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 540 CĐ | Công nghệ thông tin | 101 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (200) | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | 102 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (200) | Thiết kế công nghiệp: | | | | | | - Nội, ngoại thất (vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2) | 103 | H | 35,0 | 32,0 | | - Thời trang, đồ họa (vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2) | 104 | H | 35,0 | 32,0 | | Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | 105 | V | 21,0 | 21,0 | | Công nghệ sinh học | 301 | B | 14,5 | 15,0 | 15,0 (50) | Kế toán | 401 | D1 | 16,0 | 15,0 | | Quản trị kinh doanh | 402 | D1 | 16,0 | 14,0 | | Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) | 403 | D1 | 18,5 | 18,0 | | Hướng dẫn du lịch (tiếng Anh hệ số 2) | 404 | D1 | 18,0 | 18,0 | | Tài chính - Ngân hàng | 405 | A, D1 | A: 15,5/ D1: 16,0 | 15,0 | | Luật kinh tế | 501 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (130) | Luật quốc tế | 502 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (70) | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 701 | D1 | 19,5 | 18,0 | | Ngôn ngữ Trung Quốc (tiếng Anh hệ số 2) | 702 | D1 | 18,0 | 18,0 | | Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C65 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (100) | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | C66 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (100) | Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C67 | B | 11,0 | 11,0 | 11,0 (60) | Hệ CĐ Kế toán | C68 | A, D1 | A: 11,5 | 10,0 | 10,0 (60) | Hệ CĐ Tiếng Anh | C69 | D1 | | | 10,0 (100) | Hệ CĐ Tài chính ngân hàng | C70 | A, D1 | 12,0/ 12,5 | 10,0 | 10,0 (60) | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn | C71 | D1 | | | 10,0 (60) | Hệ CĐ Thiết kế nội thất (môn vẽ hình họa và BCM hệ số 2) – chỉ xét thí sinh đã thi tại Viện | C73 | H | 30,0 | 26,0 | 26,0 (30) | Hệ CĐ Thiết kế thời trang (môn vẽ hình họa và BCM hệ số 2) – chỉ xét thí sinh đã thi tại Viện | C74 | H | 30,0 | 26,0 | 26,0 (30) | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM | DNT | | | | Sẽ tuyển NV2 với hơn 600 chỉ tiêu | Công nghệ thông tin | 101 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị hành chánh văn phòng, Marketing, Quản trị du lịch, Quản trị khách sạn nhà hàng) | 400 | D1 | 13,0 | 13,0 | | Đông phương học (gồm chuyên ngành Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Việt Nam học cho người nước ngoài) | 601 | D1 | 13,0 | 13,0 | | Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | 13,0 | 13,0 | | Ngôn ngữ Trung Quốc | 704 | D1 | 13,0 | 13,0 | | Quan hệ quốc tế | 711 | D1 | 13,0 | 13,0 | | Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C65 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | | Hệ CĐ Tiếng Anh | C66 | D1 | 10,0 | 10,0 | | TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM | DKC | | | | | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 101 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Công nghệ thông tin | 102 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Kỹ thuật điện-điện tử | 103 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 104 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 105 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Kỹ thuật cơ điện tử | 106 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Kỹ thuật môi trường | 108 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 109 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Công nghệ thực phẩm | 110 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | Công nghệ sinh học | 111 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 112 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Thiết kế nội thất | 301 | H, V | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Thiết kế thời trang | 302 | H, V | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Tài chính ngân hàng | 402 | A, D1 | | | 13,0 | Kế toán | 403 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 406 | A, C, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | Quản trị khách sạn | 407 | A, C, D1 | | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | Quản trị nhà hàng và du lịch ăn uống | 408 | A, C, D1 | | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C65 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử truyền thông | C66 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C68 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C69 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | Hệ CĐ Kế toán | C70 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch-lữ hành, Quản trị khách sạn-nhà hàng) | C71 | A, C, D1 | 10,0/ 11,0/ 10,0 | | 10,0/ 11,0/ 10,0 | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường | C72 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C73 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | Hệ CĐ Tiếng Anh | C74 | D1 | | 10,0 | 10,0 | TRƯỜNG CĐ TÀI CHÍNH-HẢI QUAN | CTS | | | | | Tài chính-ngân hàng | 01 | A | 19,0 | 21,5 | | Kế toán | 02 | A | 19,0 | 19,0 | | Hệ thống thông tin quản lý | 03 | A | 15,5 | 19,0 | | Quản trị kinh doanh | 04 | A | 19,0 | 21,0 | | Hệ Trung cấp chuyên nghiệp: xét tuyển đối với ba môn thi của thí sinh đã dự thi CĐ vào trường nhưng không trúng tuyển hệ CĐ. Điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành: | | | 7,0 | 12,0 | | |