Thêm điểm trúng tuyển chính thức của 20 trường đại học, xét tuyển thêm cho NV2

Các trường công bố điểm trúng tuyển gồm: ĐH Thương mại, ĐH Kinh tế quốc dân, ĐH Ngoại thương Hà Nội, ĐH Ngoại thương (cơ sở 2 TP.HCM), ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Kinh tế-Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Cần Thơ, ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tài chính-Marketing, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Thể dục thể thao TP.HCM, Học viện Âm nhạc Huế; các trường thành viên ĐH Đà Nẵng gồm: ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, CĐ Công nghệ, CĐ Công nghệ thông tin.

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các trường:

Trường/ Ngành,
chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2010

Điểm chuẩn NV1-2011

Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI

TMA

360 chỉ tiêu NV2 ĐH và 180 CĐ

Kinh tế thương mại

401

A

20,5

18,0

Kế toán-Tài chính doanh nghiệp thương mại

402

A

19,5

21,0

Quản trị doanh nghiệp khách sạn-du lịch

403

A

16,5

17,0

Quản trị doanh nghiệp thương mại

404

A

19,0

18,0

Quản trị kinh doanh tổng hợp

414

A

18,0

19,0

Quản trị nguồn nhân lực thương mại

411

A

16,0

17,0

17,0 (90)

Thương mại quốc tế

405

A

19,5

17,5

Quản trị thương mại điện tử

407

A

17,0

17,5

Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng

413

A, D1

15,0

16,0

16,0 (120)

Marketing thương mại

406

A

18,0

18,5

Quản trị thương hiệu

412

A, D1

15,0

16,5/ 18,0

16,5/ 18,0 (60)

Luật thương mại

410

A, D1

16,0

16,5

Tài chính ngân hàng thương mại

408

A

20,0

20,5

Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại

409

A

15,5

16,5

16,5 (90)

Tiếng Anh thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ)

701

D1

25,5

23,0

Hệ CĐ Kinh doanh khách sạn du lịch

C65

A

10,0 (100)

Hệ CĐ Marketing

C66

A

10,0 (80)

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN

KHA

Điểm sàn chung toàn trường

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào chuyên ngành đã đăng ký, nhưng đủ điểm sàn vào trường (A và D là 21 điểm không hệ số) thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu (chi tiết cho từng đối tượng ghi trên giấy báo trúng tuyển).

Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

- Kinh tế và quản lý đô thị

410

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kinh tế và quản lý địa chính

411

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kế hoạch

412

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kinh tế phát triển

413

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kinh tế và quản lý môi trường

414

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Quản lý kinh tế

415

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kinh tế và quản lý công

416

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

417

A, D1

18,0

19,0

- Kinh tế đầu tư

418

A

25,0

24,5

- Kinh tế bảo hiểm

419

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kinh tế quốc tế

420

A, D1

24,0/ 23,0

23,5

- Kinh tế lao động

421

A, D1

19,0/ 18,0

21,0/ 19,0

- Toán tài chính

422

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Toán kinh tế

423

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Kinh tế học

450

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Thẩm định giá

446

A

21,0

21,0

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

426

A, D1

22,0/ 21,0

22,5

- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn

427

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Quản trị nhân lực

428

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Marketing

429

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Quản trị kinh doanh thương mại

431

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Thương mại quốc tế

432

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Quản trị doanh nghiệp

433

A, D1

22,5/ 21,5

22,5

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

435

A, D1

22,5/ 21,5

22,5

- Quản trị kinh doanh bất động sản

436

A, D1

21,0/ 20,0

21,0

- Thống kê kinh doanh

447

A, D1

21,0/ 20,0

18,0

Ngành Tài chính ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Ngân hàng

437

A, D1

25,5/ 24,5

24,5

- Tài chính doanh nghiệp

438

A, D1

25,5/ 24,5

25,5

- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)

439

A, D1

24,5/ 23,5

24,5

- Tài chính quốc tế

451

A, D1

24,5/ 23,5

24,5

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán tổng hợp

442

A, D1

23,5/ 22,5

24,5

- Kiểm toán

443

A, D1

26,0/ 25,0

25,5

Ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kinh tế

444

A, D1

18,0

18,0

Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh

545

A, D1

18,0

20,0/ 19,0

Ngành Khoa học máy tính, chuyên ngành Công nghệ thông tin

146

A

18,0

18,0

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

701

D1

28,5

24,5

Các lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng:

- Chuyên ngành Quản trị lữ hành (POHE)

454

D1

21,0

22,0

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn (POHE)

455

D1

21,0

22,0

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA)

457

A, D1

19,0/ 26,5

20,0/ 23,5

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG

NTH

Xét chuyển ngành

Điểm trúng tuyển theo khối

A

24,0

24,0

D1-2-4-5

22,0

22,0

D3

22,0

22,5

Xét chuyển ngành đối với thí sinh đã đủ điểm vào trường theo khối nhưng không trúng tuyển theo chuyên ngành đăng ký ban đầu. Nộp đơn từ 29 đến 30-8-2011.

Ngành Kinh tế:

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

401

A

26,0

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh

451

D1

24,0

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Nga

452

D2

23,0

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Pháp

453

D3

24,0

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Trung

454

D1-4

23,0

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Nhật

455

D1-6

23,0

- Chuyên ngành Thương mại quốc tế

457

A, D1

24,0/ 22,0

(40)

- Chuyên ngành Thuế và hải quan

458

A, D1

24,0/ 22,0

(40)

Ngành Quản trị kinh doanh:

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế

402

A, D1

24,0/ 22,0

(30)

- Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế

403

A, D1

24,0/ 22,0

(40)

- Chuyên ngành Kế toán

404

A, D1

24,0/ 22,0

(40)

- Chuyên ngành Thương mại điện tử

405

A, D1

24,0/ 22,0

(40)

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch (học tại Quảng Ninh)

406

A, D1

20,0/ 18,0

Ngành Tài chính ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính quốc tế

410

A, D1-6

26,0/ 24,0/ 23,0

- Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư

411

A, D1

24,0/ 22,0

(60)

- Chuyên ngành Ngân hàng

412

A, D1

24,0/ 22,0

Ngành Ngôn ngữ Anh:

- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ)

751

D1

29,0

29,0

(16)

Ngành Kinh doanh quốc tế

460

A, D1

24,0/ 22,0

(60)

Ngành Kinh tế quốc tế

470

A, D1

24,0/ 22,0

(40)

Ngành Ngôn ngữ Pháp:

- Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ)

761

D3

29,0

29,0

(10)

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:

- Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ)

771

D1-4

29,0

28,0

(25)

Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản:

- Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ)

781

D1-6

29,0

28,0

(25)

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ 2 TP.HCM)

NTS

Điểm trúng tuyển theo khối

A

24,0

24,0

D1-6

22,0

21,5

Ngành Kinh tế:

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

401

A

24,0

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh

451

D1

21,5

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh

455

D1-6

21,5

Ngành Tài chính ngân hàng:

- Chuyên ngành Tài chính quốc tế

410

A, D1

24,0/ 21,5

Ngành Quản trị kinh doanh:

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế

402

A, D1-6

24,0/ 21,5

- Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế

403

A, D1

24,0/ 21,5

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM

NLS

960 chỉ tiêu NV2 ĐH và 400 CĐ

Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm

100

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Cơ khí nông lâm

101

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:

- Chế biến lâm sản

102

A

13,0

13,0

13,0 (40)

- Công nghệ giấy và bột giấy

103

A

13,0

13,0

13,0 (40)

- Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Công nghệ thông tin

104

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Công nghệ nhiệt lạnh

105

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Điều khiển tự động

106

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Cơ điện tử

108

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Công nghệ kỹ thuật ôtô

109

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Công nghệ hóa học

107

A, B

13,0/ 17,0

14,0/ 15,0

Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

A: 13,0 (40)

- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

- Bác sĩ thú y

301

A, B

14,0/ 15,0

14,0/ 15,0

- Dư­ợc thú y

302

A, B

14,0/ 15,0

14,0/ 15,0

Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

303

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Bảo vệ thực vật

304

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

- Lâm nghiệp

305

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

- Nông lâm kết hợp

306

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

- Quản lý tài nguyên rừng

307

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

- Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành :

- Nuôi trồng thủy sản

308

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

- Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

- Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản

324

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm, có 3 chuyên ngành:

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

310

A, B

13,0/ 14,0

13,5/ 15,5

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dư­ỡng nguời

311

A, B

13,0/ 15,0

13,5/ 15,5

- Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm

318

A, B

13,0/ 14,0

13,5/ 15,5

Công nghệ sinh học, gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học

312

A, B

15,0/ 17,0

14,5/ 17,5

- Công nghệ sinh học môi trường

325

A, B

13,0/ 15,0

13,0/ 14,0

Kỹ thuật môi trường

313

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 15,0

Quản lý môi trường, gồm 2 chuyên  ngành:

- Quản lý môi trường

314

A, B

13,0/ 16,0

13,0/ 15,0

- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái

319

A, B

13,0/ 16,0

13,0/ 15,0

Chế biến thủy sản

315

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,5

Sư­ phạm Kỹ thuật, gồm 2 chuyên ngành:

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

- Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên, gồm 2 chuyên ngành:

- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

317

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

- Thiết kế cảnh quan

322

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

- Kinh tế nông lâm

400

A, D1

13,0

13,0

13,0/ 14,0 (40)

- Kinh tế tài nguyên môi trường

401

A, D1

13,0

13,0

13,0/ 14,0 (40)

Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

A, D1

13,0

13,0

13,0/ 14,0 (60)

Quản trị, gồm 3 chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

403

A, D1

14,0

14,0

- Quản trị kinh doanh thư­ơng mại

404

A, D1

14,0

14,0

- Quản trị tài chính

410

A, D1

14,0

14,0

Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

A, D1

13,0

13,0

13,0/ 14,0 (60)

Kế toán

405

A, D1

14,0

14,0

Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:

- Quản lý đất đai

406

A, D1

13,0

14,0

 Quản lý thị trường bất động sản

407

A, D1

13,0

14,0

- Công nghệ địa chính

408

A, D1

13,0

14,0

13,0/ 14,0 (40)

Hệ thống thông tin địa lý, gồm 2 chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin địa lý

110

A, D1

13,0

13,0

- Hệ thống thông tin môi trường

111

A, D1

13,0

13,0

Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

701

D1

19,0

17,5

Tiếng Pháp-Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

703

D1, D3

19,0

17,5

Bác sĩ thú y (chương trình tiên tiến)

801

A, B

14,0/ 15,0

14,0/ 15,0 (30)

Khoa học và công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

802

A, B

13,5/ 15,5

13,5/ 15,5 (30)

Hệ CĐ Tin học

C65

A

10,0

10,0

10,0 (80)

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C66

A, D1

10,0

10,0

10,0 (90)

Hệ CĐ Cơ khí nông lâm

C67

A

10,0

10,0

10,0 (85)

Hệ CĐ Kế toán

C68

A, D1

10,0

10,0

10,0 (85)

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C69

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (60)

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên). Điểm chênh lệch đối tượng ưu tiên và khu vực là 1 điểm

210 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH

Nông học

118

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (30)

Lâm nghiệp

120

A, B

13,0/ 4,0

13,0/ 4,0

13,0/ 4,0 (30)

Kế toán

121

A, D1

13,0

13,0

13,0 (30)

Quản lý đất đai

122

A, D1

13,0

13,0

13,0 (30)

Quản lý môi trường

123

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (30)

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (30)

Thú y

125

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (30)

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên). Điểm chênh lệch đối tượng ưu tiên và khu vực là 1 điểm.

200 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH

Nông học

218

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Công nghệ thông tin

219

A

13,0

Quản lý đất đai

222

A, D1

13,0

13,0

13,0 (100)

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường)

221

A, D1

13,0

Quản lý môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường và du lịch sinh thái)

223

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (100)

Kinh tế nông lâm

224

A, D1

13,0

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ-LUẬT (ĐHQG TP.HCM)

QSK

Xét tuyển NV1B đến ngày 8-8 với mức điểm bằng NV1 đối với thí sinh thi tại trường.

Kinh tế học

401

A, D1

17,0

17,0

Kinh tế đối ngoại

402

A, D1

20,0

20,5

Kinh tế và quản lý công

403

A, D1

16,0

16,5

Tài chính-ngân hàng

404

A, D1

21,0

18,0

Kế toán-kiểm toán

405

A, D1

19,0

20,0

Hệ thống thông tin quản lý (80 chỉ tiêu xét NV1B)

406

A

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh

407

A, D1

19,0

18,0

Luật kinh doanh

501

A, D1

17,5

17,5

Luật thương mại quốc tế

502

A, D1

17,5

18,5

Luật dân sự (70 chỉ tiêu xét NV1B)

503

A, D1

16,0

16,0

Luật tài chính-ngân hàng-chứng khoán

504

A, D1

17,0

18,0

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

TCT

1.028 chỉ tiêu NV2 ĐH

SP Toán học

101

A

15,0

15,5

SP Toán - Tin học

102

A

13,5

13,0

Toán ứng dụng

103

A

13,0

13,0

13,0 (40)

SP Vật lý

104

A

15,0

13,0

13,0 (26)

SP Vật lý - Tin học

105

A

13,0

13,0

13,0 (33)

SP Vật lý - Công nghệ

106

A

13,0

13,0

13,0 (50)

SP Giáo dục tiểu học

107

A, D1

14,0

14,0

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

108

A

13,0

13,0

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)

109

A

13,0

13,0

13,0 (46)

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)

110

A

13,0

13,0

13,0 (39)

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy)

111

A

13,0

13,0

13,0 (34)

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

112

A

16,5

16,5

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng cầu đường)

113

A

15,0

14,0

Kỹ thuật môi trường

114

A

13,0

13,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

115

A

14,0

14,5

Kỹ thuật điện-điện tử (Kỹ thuật điện)

116

A

13,0

13,5

Kỹ thuật cơ điện tử

117

A

13,0

13,0

13,0 (15)

Quản lý công nghiệp

118

A

13,0

13,0

13,0 (16)

Hệ thống thông tin

120

A

14,0

13,0

13,0 (26)

Kỹ thuật phần mềm

121

A

14,0

14,0

Truyền thông và Mạng máy tính

122

A

14,0

13,5

Khoa học máy tính

123

A

14,0

13,0

13,0 (40)

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

124

A

14,0

13,0

13,0 (21)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

125

A

13,0

13,0 (47)

Kỹ thuật máy tính

126

A

13,0

13,0 (63)

Công nghệ thực phẩm

201

A

15,5

15,0

Công nghệ thực phẩm (Chế biến thủy sản)

202

A

13,5

13,0

SP Hóa học

203

A, B

16,5/ 17,5

15,5/ 16,5

Hóa học

204

A, B

13,0/ 14,0

17,0/ 18,0

Hóa dược

205

A, B

19,0/ 20,0

18,5/ 19,5

Kỹ thuật hóa học

206

A

14,0

13,5

SP Sinh học

301

B

14,5

14,5

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

302

B

14,0

14,0

14,0 (30)

Sinh học

303

B

14,5

14,0

Sinh học (Vi sinh vật học)

317

B

14,0

15,5

Công nghệ sinh học

304

A, B

16,0/ 17,0

17,5/ 18,5

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)

305

B

14,0

14,0

14,0 (90)

Thú y

306

B

15,0

15,0

Nuôi trồng thủy sản

307

B

14,5

15,5

Bệnh học thủy sản

308

B

14,0

14,0

14,0 (12)

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

309

B

14,0

14,0

14,0 (50)

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)

310

B

14,0

14,0

Nông học

311

B

14,0

15,5

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

312

B

14,0

14,0

14,0 (40)

Bảo vệ thực vật

313

B

15,5

17,0

Khoa học môi trường

314

A, B

15,0/ 16,0

17,0/ 18,0

Khoa học môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường)

318

A, B

15,5/ 16,5

Khoa học đất

315

B

14,0

14,0

14,0 (20)

Kinh tế

401

A, D1

15,5

15,5

Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)

402

A, D1

16,0

15,5

Tài chính-ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

403

A, D1

17,5

17,5

Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)

404

A, D1

17,0

17,0

Kinh tế nông nghiệp

405

A, D1

14,0

15,0

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên môi trường)

410

A, D1

14,5

14,5

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế thủy sản)

411

A, D1

13,5

14,5

Kế toán (Kế toán-kiểm toán)

412

A, D1

16,5

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành)

414

A, D1

13,5

Quản trị kinh doanh (Marketing)

415

A, D1

13,5

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh thương mại)

416

A, D1

13,0

13,0 (28)

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)

406

A, D1

17,5

14,5

Nông nghiệp (Phát triển nông thôn)

407

A, B

13,0/ 14,0

13,5/ 14,5

Quản lý đất đai

408

A

14,0

13,0

Quản lý nguồn lợi thủy sản

409

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (31)

Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)

501

A, C

16,0/ 17,0

16,0/ 17,0

SP Ngữ văn

601

C

16,5

16,0

Văn học

602

C

16,5

17,0

SP Lịch sử

603

C

15,0

14,5

SP Địa lý

604

C

17,0

14,0

SP Giáo dục công dân

605

C

14,0

14,0

14,0 (18)

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

606

C, D1

17,5/ 16,5

16,0/ 15,0

SP Tiếng Anh

701

D1

16,0

15,0

SP Tiếng Pháp

703

D1, D3

13,0

13,0

13,0 (10)

Ngôn ngữ Anh

751

D1

16,0

15,0

Thông tin học

752

D1

13,0

13,0

13,0 (32)

Ngôn ngữ Anh (Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

753

D1

15,0

14,5

Ngôn ngữ Pháp

754

D1, D3

13,0

13,0

13,0 (9)

Giáo dục thể chất

901

T

20,0

23,0

Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang:

Kỹ thuật công trình (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

130

A

13,0

13,0

13,0 (35)

Kế toán

420

A, D1

13,0

13,0

13,0 (37)

Tài chính-ngân hàng

421

A, D1

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)

422

A, D1

13,0

13,0

13,0 (26)

Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại)

520

A, C

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (15)

Ngôn ngữ Anh

756

D1

13,0

13,0

13,0 (49)

Điểm trúng tuyển dành cho hệ dự bị ĐH:

Toán ứng dụng

103

A

10,5

10,5

SP Vật lý

104

A

10,5

SP Vật lý-Tin học

105

A

10,5

10,5

SP Vật lý-Công nghệ

106

A

10,5

10,5

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)

109

A

10,5

10,5

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)

110

A

10,5

10,5

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy)

111

A

10,5

10,5

Kỹ thuậy công trình xây dựng (Xây dựng cầu đường)

113

A

11,5

Kỹ thuật cơ điện tử

117

A

10,5

10,5

Quản lý công nghiệp

118

A

10,5

Hệ thống thông tin

120

A

11,5

10,5

Khoa học máy tính

123

A

11,5

10,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

125

A

10,5

SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp

302

B

11,5

Sinh học

303

B

11,5

Chăn nuôi

305

B

11,5

11,5

Thú y

306

B

12,5

Bệnh học thủy sản

308

B

11,5

11,5

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

309

B

11,5

11,5

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

312

B

11,5

11,5

Sinh học (Vi sinh vật học)

317

B

11,5

13,0

Quản lý nguồn lợi thủy sản

409

A, B

B: 11,5

10,5/ 11,5

SP Ngữ văn

601

C

14,0

13,5

Văn học

602

C

14,0

14,5

SP Lịch sử

603

C

12,5

12,0

SP Địa lý

604

C

14,5

11,5

SP Giáo dục công dân

605

C

11,5

11,5

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

606

C

15,0

13,5

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM

HUI

1.420 chỉ tiêu NV2 ĐH và 450 CĐ

Công nghệ kỹ thuật điện

101

A

14,0

13,5

13,5 (50)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

A

14,0

14,0

14,0 (50)

Máy và thiết bị cơ khí

102

A

13,0

13,0

Công nghệ nhiệt lạnh

103

A

13,5

13,0

13,0 (150)

Công nghệ kỹ thuật điện tử

104

A

14,0

13,0

13,0 (70)

Khoa học máy tính

105

A

14,0

13,0

13,0 (150)

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

14,0

13,0

13,0 (50)

Công nghệ may và thiết kế thời trang thời trang

107

A

13,0

13,0

13,0 (100)

Công nghệ cơ-điện tử

108

A

14,0

13,0

13,0 (50)

Công nghệ hóa dầu

201

A, B

16,5/ 17,5

16,5/ 21,0

16,5/ 21,0 (50)

Công nghệ hóa

201

A, B

14,0/ 15,0

15,0/ 19,5

15,0/ 19,5 (50)

Công nghệ phân tích

201

A, B

13,0/ 14,0

14,0/ 18,5

14,0/ 18,5 (50)

Công nghệ thực phẩm

202

A, B

14,0/ 16,0

15,0/ 20,0

15,0/ 20,0 (50)

Công nghệ sinh học

202

A, B

13,0/ 14,0

14,0/ 19,0

14,0/ 19,0 (50)

Công nghệ môi trường

301

A, B

14,0/ 15,0

15,0/ 18,5

15,0/ 18,5 (50)

Quản lý môi trường

301

A, B

13,0/ 14,0

14,0/ 17,5

Quản lý tài nguyên đất-nước

301

A, B

13,0/ 17,0

Quản trị kinh doanh tổng hợp

401

A, D1

16,0/ 17,0

16,0

16,0 (50)

Kinh doanh quốc tế

401

A, D1

14,5/ 15,5

15,0

15,0 (50)

Marketing

401

A, D1

14,5

14,5 (50)

Kinh doanh du lịch

401

A, D1

13,5/ 14,0

14,0

14,0 (50)

Kế toán-kiểm toán

402

A,D1

14,0/ 15,0

15,5/ 16,5

15,5/ 16,5 (100)

Tài chính-ngân hàng

403

A, D1

14,5/ 16,0

16,5/ 18,0

16,5/ 18,0 (100)

Tài chính doanh nghiệp

403

A

13,5

16,0

16,0 (50)

Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2)

751

D1

18,5

17,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C65

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ điện tử

C66

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện

C67

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ nhiệt-lạnh (Điện lạnh)

C68

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Chế tạo máy

C69

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Cơ khí động lực (Sửa chữa ôtô)

C70

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ hóa

C71

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C73

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ môi trường

C74

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C75

A, B

10,0/ 11,0

10,5/ 11,0

Hệ CĐ Kế toán

C76

A, D1

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C77

A, D1

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C78

A, D1

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ may

C81

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Tiếng Anh

C82

D1

10,0

10,0

10,0 (50)

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM

NHS

Tài chính-ngân hàng

401

A

20,0

18,5

Quản trị kinh doanh

402

A

18,0

17,0

Kế toán

403

A

18,5

18,0

Hệ thống thông tin quản lý

405

A

17,0

17,0

Ngôn ngữ Anh

751

D1

18,0

19,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C65

A

13,0

13,0

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

SPK

522 chỉ tiêu NV2 ĐH và 243 CĐ

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (các chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ điện tử-viễn thông)

101

A

17,0

14,0

14,0 (67)

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp)

102

A

15,0

15,0

Công nghệ chế tạo máy (các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)

103

A

15,0

14,5

14,5 (40)

Kỹ thuật công nghiệp

104

A

14,0

13,0

13,0 (73)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (các chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật)

105

A

15,0

15,5

15,5 (50)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)

106

A

15,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

109

A

15,5

15,5

15,5 (30)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh)

110

A

14,0

13,0

Công nghệ in

111

A

14,0

13,0

13,0 (30)

Công nghệ thông tin

112

A

15,0

14,0

Công nghệ may

113

A

14,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

114

A

17,5

17,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

115

A

14,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

117

A

14,0

13,0

13,0 (35)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

118

A

14,0

13,0

Quản lý công nghiệp

119

A

14,5

15,0

15,0 (60)

Công nghệ thực phẩm

200

A

16,5

15,0

Kế toán

201

A

16,5

15,0

Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công)

301

A, B

14,0

13,0/ 14,0

Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn vẽ)

303

V

20,0

19,5

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh) (hệ số 2 môn tiếng Anh)

701

D1

20,0

20,0

SP Kỹ thuật điện tử-truyền thông

901

A

14,0

13,0

14,0 (13)

SP Kỹ thuật điện-điện tử

902

A

14,0

13,0

SP Kỹ thuật cơ khí

903

A

14,0

13,0

14,0 (19)

SP Kỹ thuật công nghiệp

904

A

14,0

13,0

13,0 (37)

SP Kỹ thuật cơ điện tử

905

A

14,0

13,0

14,0 (12)

SP Kỹ thuật ôtô

909

A

14,0

13,0

SP Kỹ thuật nhiệt

910

A

14,0

13,0

13,0 (33)

SP Kỹ thuật công nghệ thông tin

912

A

14,0

13,0

14,0 (23)

SP Kỹ thuật xây dựng

914

A

14,0

14,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện tử)

C65

A

10,0

10,0

11,0 (48)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp)

C66

A

10,0

10,0

11,0 (53)

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

C67

A

10,0

10,0

11,0 (46)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

C68

A

10,0

10,0

11,0 (40)

Hệ CĐ Công nghệ may

C69

A

10,0

10,0

11,0 (56)

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH-MARKETING

DMS

50 chỉ tiêu NV2 ĐH và 270 CĐ

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản, Quản trị bán hàng, Quản trị khách sạn-nhà hàng)

401

A, D1

16,5/ 17,5

15,5/ 16,0

Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Thuế, Hải quan) xét NV2 chuyên ngành Thuế (mã chuyên ngành 433)

403

A, D1

16,5/ 17,5

17,0/ 17,5

17,0/ 17,5 (50)

Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng)

405

A, D1

16,5/ 17,5

16,5/ 17,0

Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử)

406

A, D1

16,5/ 17,5

13,0

Marketing (gồm các chuyên ngành Marketing tổng hợp, Quản trị thương hiệu)

407

A, D1

16,5/ 17,5

17,0/ 17,5

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh)

451

D1

16,5/ 17,5

15,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C65

A, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C66

A, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý – xét NV2 chuyên ngành Tin học kế toán (mã chuyên ngành C67.2) – chỉ tuyển thí sinh thi đề ĐH

C67

A, D1

10,0

10,0

11,0 (140)

Hệ CĐ Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh)chỉ tuyển thí sinh thi đề ĐH

C68

D1

10,0

10,0

11,0 (70)

Hệ CĐ Marketing – xét NV2 chuyên ngành Marketing tổng hợp (mã chuyên ngành C69.1) – chỉ tuyển thí sinh thi đề ĐH

C69

A, D1

10,0

10,0

11,0 (60)

TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG

DTT

1.200 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 500 hệ CĐ

Khoa học máy tính

101

A, D1

14,0

14,0

14,0

Toán ứng dụng

102

A

13,0

13,0

13,0

Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

103

A

13,0

13,0

13,0

Bảo hộ lao động

104

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Kỹ thuật công trình xây dựng

105

A

15,0

16,0

16,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

106

A

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

107

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Quy hoạch vùng và đô thị

108

A, V

13,0

14,0/ 15,0

14,0/ 15,0

Kỹ thuật hóa học

201

A, B

15,0/ 17,0

13,0/ 15,0

13,0/ 15,0

Khoa học môi trường

300

A, B

15,0

15,0

15,0

Công nghệ sinh học

301

A, B

15,0

15,0/ 16,0

15,0/ 16,0

Tài chính-ngân hàng

401

A, D1

16,0

17,0

17,0

Kế toán

402

A, D1

16,0

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh

403

A, D1

16,0

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh quốc tế

404

A, D1

16,0

16,0

16,0

Quản trị kinh doanh nhà hàng-khách sạn

405

A, D1

16,0

16,0

16,0

Quan hệ lao động

406

A, D1

13,0

13,0

13,0

Xã hội học

501

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 13,0

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

502

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 13,0

Ngôn ngữ Anh

701

D1

14,0

15,0

15,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

704

D1, D4

13,0

14,0

14,0

Ngôn ngữ tiếng Trung-Anh

707

D1, D4

13,0

14,0

14,0

Thiết kế công nghiệp

800

H

18,0

18,5

18,5 - chỉ nhận NV2 thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Mỹ thuật Hà Nội

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông

C64

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C65

A, D1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử

C66

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C67

A

10,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Kế toán

C69

A, D1

10,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C70

A, D1

10,0

11,0

11,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C71

A, D1

10,0

12,0

12,0

Hệ CĐ Tiếng Anh

C72

D1

10,0

11,0

11,0

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDK

Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

A

16,0

15,5

Điểm trúng tuyển vào ngành:

Cơ khí chế tạo

101

A

16,0

15,5

Điện kỹ thuật

102

A

17,0

15,5

Điện tử-viễn thông

103

A

18,5

16,5

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

19,0

19,0

Xây dựng công trình thủy

105

A

16,0

15,5

Xây dựng cầu đường

106

A

17,0

16,5

Công nghệ nhiệt - điện lạnh

107

A

16,0

15,5

Cơ khí động lực

108

A

16,0

15,5

Công nghệ thông tin

109

A

17,5

16,5

SP Kỹ thuật điện-điện tử

110

A

16,0

15,5

Cơ-điện tử

111

A

17,5

15,5

Công nghệ môi trường

112

A

16,0

15,5

Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2)

113

V

22,0

23,0

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

Không tuyển

15,5

Tin học xây dựng

115

A

16,0

15,5

Kỹ thuật tàu thủy

116

A

16,0

15,5

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

A

16,0

15,5

Quản lý môi trường

118

A

16,0

15,5

Quản lý công nghiệp

119

A

16,0

15,5

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

16,0

15,5

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

19,5

18,5

Công nghệ vật liệu (silicat, polyme)

203

A

16,0

15,5

Công nghệ sinh học

206

A

16,0

15,5

Kinh tế xây dựng và quản lý dự án

400

A

18,0

18,0

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDQ

Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

A

17,0

A: 17,0/
D1-D4: 16,5

Điểm trúng tuyển vào ngành:

Kế toán

401

A, D1-4

18,0

19,0/ 18,5

Kiểm toán

418

A, D1-4

20,5

21,0/ 20,5

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A, D1-4

17,0

17,5/ 17,0

Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ

403

A, D1-4

17,0

17,0/ 16,5

Quản trị kinh doanh thương mại

404

A, D1-4

17,0

17,0/ 16,5

Ngoại thương

405

A, D1-4

17,0

18,0/ 17,5

Marketing

406

A, D1-4

17,0

17,0/ 16,5

Quản trị tài chính

416

A, D1-4

17,5

18,0/ 17,5

Quản trị nhân lực

417

A, D1-4

17,0

17,0/ 16,5

Kinh tế phát triển

407

A, D1-4

17,0

17,0/ 16,5

Kinh tế lao động

408

A, D1-4

Không tuyển

17,0/ 16,5

Kinh tế và quản lý công

409

A, D1-4

Không tuyển

17,0/ 16,5

Kinh tế chính trị

410

A, D1-4

Không tuyển

Không tuyển

Thống kê - tin học

411

A, D1-4

Không tuyển

Không tuyển

Tin học quản lý

414

A, D1-4

17,0

17,0/ 16,5

Ngân hàng

412

A, D1-4

19,5

18,5/ 18,0

Tài chính doanh nghiệp

415

A, D1-4

19,5

19,5/ 19,0

Luật học

501

A, D1-4

17,0

17,0/ 16,5

Luật kinh tế

502

A, D1-4

17,0/ 16,5

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDF

192 chỉ tiêu NV2 ĐH

Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2

SP Tiếng Anh

701

D1

20,5

21,0

SP Tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

15,5

18,5

SP Tiếng Pháp

703

D1,3

Không tuyển

16,0

16,0 (31)

SP Tiếng Trung

704

D1,4

Không tuyển

17,0

17,0 (29)

Ngôn ngữ Anh

751

D1

19,0

18,5

Ngôn ngữ Anh thương mại

759

D1

20,0

20,5

Ngôn ngữ Nga

752

D1,2

15,5

15,5

C: 14,0/ D1-2: 15,5 (29)

Ngôn ngữ Pháp

753

D1,3

15,5

15,5

Ngôn ngữ Pháp du lịch

763

D1,3

15,5

16,0

16,0 (24)

Ngôn ngữ Trung

754

D1,4

15,5

17,0

Ngôn ngữ Trung thương mại

764

D1,4

15,5

18,5

Ngôn ngữ Nhật

755

D1

20,5

17,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

756

D1

20,0

17,5

Ngôn ngữ Thái Lan

757

D1

Không tuyển

15,5

15,5 (34)

Quốc tế học

758

D1

16,0

17,0

17,0 (45)

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDS

647 chỉ tiêu NV2 ĐH

Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.

Hệ số 2 môn trùng ngành xét NV2

SP Toán

101

A

16,5

23,5

SP Vật lý

102

A

16,0

20,5

Toán ứng dụng

103

A

13,0

15,5

15,5 (59)

ông nghệ thông tin

104

A

13,0

13,0

13,0 (114)

SP Tin

105

A

13,0

13,0

13,0 (39)

Cử nhân Vật lý

106

A

13,0

15,5

15,5 (42)

Sư phạm Hóa học

201

A

16,5

22,0

Cử nhân Hóa học (Phân tích - Môi trường)

202

A

13,0

15,5

15,5 (40)

Cử nhân Hóa dược

203

A

13,0

15,5

15,5 (12)

Cử nhân Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)

204

A

13,0

13,0

13,0 (30)

SP Sinh học

301

B

15,0

21,5

Quản lý tài nguyên-Môi trường

302

B

16,0

16,5

SP Giáo dục chính trị

500

C

14,0

14,0

14,0 (46)

SP Ngữ văn

601

C

16,0

21,0

SP Lịch sử

602

C

16,0

14,5

14,5 (8)

SP Địa lý

603

C

16,5

20,5

Cử nhân Văn học

604

C

14,0

16,0

16,0 (138)

Cử nhân Tâm lý học

605

B, C

14,0

14,0

14,0 (7)

Cử nhân Địa lý

606

C

14,0

16,5

16,5 (28)

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

607

C

14,0

14,0

14,0 (28)

Văn hóa học

608

C

14,0

14,0

14,0 (46)

Cử nhân Báo chí

609

C

14,0

14,0

SP Giáo dục Tiểu học

901

D1

13,0

13,5

SP Giáo dục Mầm non

902

M

15,0

15,0

PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

DDP

135 chỉ tiêu NV2 ĐH và 148 CĐ

Ưu tiên khu vực 1 điểm, ưu tiên đối tượng 1,5 điểm.

Xây dựng cầu đường

106

A

13,0

13,0 (37)

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

13,0

13,0

13,0 (36)

Kế toán

401

A, D1

13,0

13,0

13,0 (13)

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A, D1

13,0

13,0

13,0 (32)

Ngân hàng

412

A, D1

13,0

13,0 (17)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C76

A

10,0

10,0 (49)

Hệ CĐ Kế toán

C66

A, D1

10,0

10,0 (49)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh thương mại

C67

A, D1

10,0

10,0 (50)

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDC

726 chỉ tiêu hệ CĐ

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí chế tạo

C71

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Điện

C72

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

C73

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ thông tin

C74

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Điện tử-viễn thông

C75

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C76

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Công trình giao thông

C77

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt-lạnh

C78

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C79

A, B

10,0/ 11,0

10,5/ 11,0

10,5/ 11,0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

C80

A, B

10,0/ 11,0

10,5/ 11,0

10,5/ 11,0

Công nghệ kỹ thuật Công trình thủy

C81

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử

C82

A

10,0

10,5

10,5

Công nghệ kỹ thuật Thực phẩm

C83

A, B

10,0/ 11,0

10,5/ 11,0

10,5/ 11,0

Xây dựng hạ tầng đô thị

C84

A

10,0

10,5

10,5

Kiến trúc công trình

C85

A, V

10,0

10,5

10,5

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDI

669 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ

Công nghệ thông tin

C90

A, V, D1

10,0

10,0

10,0 (187)

Công nghệ phần mềm

C91

A, V, D1

10,0

10,0

10,0 (56)

Công nghệ mạng và truyền thông

C92

A, V, D1

10,0

10,0

10,0 (75)

Kế toán-tin học

C93

A, V, D1

10,0

10,0

10,0 (211)

Thương mại điện tử

C94

A, V, D1

10,0 (70)

Tin học viễn thông

C95

A, V, D1

10,0 (70)

HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ

HVA

Âm nhạc học

805

N

43,0

59,5

Sáng tác âm nhạc

806

N

24,5

56,5

Thanh nhạc

807

N

19,5

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

808

N

28,5

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

809

N

20,0

Sư phạm Âm nhạc

810

N

22,0

16,0

TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM

TDS

Ngoài đủ điểm trúng tuyển, thí sinh còn không bị điểm 0 các môn văn hóa và điểm năng khiếu sau khi nhân hệ số phải đạt 9 điểm trở lên ở khu vực 1; 9,5 điểm trở lên ở khu vực 2 và khu vực 2-nông thôn; 10 điểm trở lên ở khu vực 3.

Điền kinh

901

T

18,0

16,5

Thể dục

902

T

18,0

18,0

Bơi lội

903

T

16,0

16,0

Bóng đá

904

T

17,0

17,0

Cầu lông

905

T

16,5

17,0

Bóng rổ

906

T

18,0

16,0

Bóng bàn

907

T

15,5

16,0

Bóng chuyền

908

T

18,0

17,0

Cờ vua

910

T

15,5

18,0

911

T

18,0

17,0

Vật - Judo

912

T

17,5

17,0

Bắn súng

913

T

16,0

16,0

Quần vợt

914

T

16,5

16,0

Múa (khiêu vũ)

915

T

18,5

18,0

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm