Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã trường/ ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2010 | Điểm chuẩn NV1-2011 | Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu | TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI | TMA | | | | 360 chỉ tiêu NV2 ĐH và 180 CĐ | Kinh tế thương mại | 401 | A | 20,5 | 18,0 | | Kế toán-Tài chính doanh nghiệp thương mại | 402 | A | 19,5 | 21,0 | | Quản trị doanh nghiệp khách sạn-du lịch | 403 | A | 16,5 | 17,0 | | Quản trị doanh nghiệp thương mại | 404 | A | 19,0 | 18,0 | | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 414 | A | 18,0 | 19,0 | | Quản trị nguồn nhân lực thương mại | 411 | A | 16,0 | 17,0 | 17,0 (90) | Thương mại quốc tế | 405 | A | 19,5 | 17,5 | | Quản trị thương mại điện tử | 407 | A | 17,0 | 17,5 | | Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng | 413 | A, D1 | 15,0 | 16,0 | 16,0 (120) | Marketing thương mại | 406 | A | 18,0 | 18,5 | | Quản trị thương hiệu | 412 | A, D1 | 15,0 | 16,5/ 18,0 | 16,5/ 18,0 (60) | Luật thương mại | 410 | A, D1 | 16,0 | 16,5 | | Tài chính ngân hàng thương mại | 408 | A | 20,0 | 20,5 | | Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại | 409 | A | 15,5 | 16,5 | 16,5 (90) | Tiếng Anh thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ) | 701 | D1 | 25,5 | 23,0 | | Hệ CĐ Kinh doanh khách sạn du lịch | C65 | A | | | 10,0 (100) | Hệ CĐ Marketing | C66 | A | | | 10,0 (80) | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN | KHA | | | | | Điểm sàn chung toàn trường | | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào chuyên ngành đã đăng ký, nhưng đủ điểm sàn vào trường (A và D là 21 điểm không hệ số) thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu (chi tiết cho từng đối tượng ghi trên giấy báo trúng tuyển). | | | | | | Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: | | | | | | - Kinh tế và quản lý đô thị | 410 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kinh tế và quản lý địa chính | 411 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kế hoạch | 412 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kinh tế phát triển | 413 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kinh tế và quản lý môi trường | 414 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Quản lý kinh tế | 415 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kinh tế và quản lý công | 416 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | 417 | A, D1 | 18,0 | 19,0 | | - Kinh tế đầu tư | 418 | A | 25,0 | 24,5 | | - Kinh tế bảo hiểm | 419 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kinh tế quốc tế | 420 | A, D1 | 24,0/ 23,0 | 23,5 | | - Kinh tế lao động | 421 | A, D1 | 19,0/ 18,0 | 21,0/ 19,0 | | - Toán tài chính | 422 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Toán kinh tế | 423 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Kinh tế học | 450 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Thẩm định giá | 446 | A | 21,0 | 21,0 | | Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | | | | | | - Quản trị kinh doanh quốc tế | 426 | A, D1 | 22,0/ 21,0 | 22,5 | | - Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn | 427 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Quản trị nhân lực | 428 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Marketing | 429 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Quản trị kinh doanh thương mại | 431 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Thương mại quốc tế | 432 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Quản trị doanh nghiệp | 433 | A, D1 | 22,5/ 21,5 | 22,5 | | - Quản trị kinh doanh tổng hợp | 435 | A, D1 | 22,5/ 21,5 | 22,5 | | - Quản trị kinh doanh bất động sản | 436 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 21,0 | | - Thống kê kinh doanh | 447 | A, D1 | 21,0/ 20,0 | 18,0 | | Ngành Tài chính ngân hàng, gồm các chuyên ngành: | | | | | | - Ngân hàng | 437 | A, D1 | 25,5/ 24,5 | 24,5 | | - Tài chính doanh nghiệp | 438 | A, D1 | 25,5/ 24,5 | 25,5 | | - Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) | 439 | A, D1 | 24,5/ 23,5 | 24,5 | | - Tài chính quốc tế | 451 | A, D1 | 24,5/ 23,5 | 24,5 | | Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: | | | | | | - Kế toán tổng hợp | 442 | A, D1 | 23,5/ 22,5 | 24,5 | | - Kiểm toán | 443 | A, D1 | 26,0/ 25,0 | 25,5 | | Ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kinh tế | 444 | A, D1 | 18,0 | 18,0 | | Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh | 545 | A, D1 | 18,0 | 20,0/ 19,0 | | Ngành Khoa học máy tính, chuyên ngành Công nghệ thông tin | 146 | A | 18,0 | 18,0 | | Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | 701 | D1 | 28,5 | 24,5 | | Các lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng: | | | | | | - Chuyên ngành Quản trị lữ hành (POHE) | 454 | D1 | 21,0 | 22,0 | | - Chuyên ngành Quản trị khách sạn (POHE) | 455 | D1 | 21,0 | 22,0 | | - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA) | 457 | A, D1 | 19,0/ 26,5 | 20,0/ 23,5 | | TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG | NTH | | | | Xét chuyển ngành | Điểm trúng tuyển theo khối | | A | 24,0 | 24,0 | | | | D1-2-4-5 | 22,0 | 22,0 | | | | D3 | 22,0 | 22,5 | | Xét chuyển ngành đối với thí sinh đã đủ điểm vào trường theo khối nhưng không trúng tuyển theo chuyên ngành đăng ký ban đầu. Nộp đơn từ 29 đến 30-8-2011. | | | | | | Ngành Kinh tế: | | | | | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | 401 | A | | 26,0 | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh | 451 | D1 | | 24,0 | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Nga | 452 | D2 | | 23,0 | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Pháp | 453 | D3 | | 24,0 | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Trung | 454 | D1-4 | | 23,0 | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Nhật | 455 | D1-6 | | 23,0 | | - Chuyên ngành Thương mại quốc tế | 457 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (40) | - Chuyên ngành Thuế và hải quan | 458 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (40) | Ngành Quản trị kinh doanh: | | | | | | - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | 402 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (30) | - Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | 403 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (40) | - Chuyên ngành Kế toán | 404 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (40) | - Chuyên ngành Thương mại điện tử | 405 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (40) | - Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch (học tại Quảng Ninh) | 406 | A, D1 | | 20,0/ 18,0 | | Ngành Tài chính ngân hàng | | | | | | - Chuyên ngành Tài chính quốc tế | 410 | A, D1-6 | | 26,0/ 24,0/ 23,0 | | - Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư | 411 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (60) | - Chuyên ngành Ngân hàng | 412 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | | Ngành Ngôn ngữ Anh: | | | | | | - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ) | 751 | D1 | 29,0 | 29,0 | (16) | Ngành Kinh doanh quốc tế | 460 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (60) | Ngành Kinh tế quốc tế | 470 | A, D1 | | 24,0/ 22,0 | (40) | Ngành Ngôn ngữ Pháp: | | | | | | - Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ) | 761 | D3 | 29,0 | 29,0 | (10) | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: | | | | | | - Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ) | 771 | D1-4 | 29,0 | 28,0 | (25) | Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản: | | | | | | - Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại (hệ số 2 ngoại ngữ) | 781 | D1-6 | 29,0 | 28,0 | (25) | TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ 2 TP.HCM) | NTS | | | | | Điểm trúng tuyển theo khối | | A | 24,0 | 24,0 | | | | D1-6 | 22,0 | 21,5 | | Ngành Kinh tế: | | | | | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | 401 | A | | 24,0 | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh | 451 | D1 | | 21,5 | | - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh | 455 | D1-6 | | 21,5 | | Ngành Tài chính ngân hàng: | | | | | | - Chuyên ngành Tài chính quốc tế | 410 | A, D1 | | 24,0/ 21,5 | | Ngành Quản trị kinh doanh: | | | | | | - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | 402 | A, D1-6 | | 24,0/ 21,5 | | - Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | 403 | A, D1 | | 24,0/ 21,5 | | TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM | NLS | | | | 960 chỉ tiêu NV2 ĐH và 400 CĐ | Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm | 100 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Cơ khí nông lâm | 101 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: | | | | | | - Chế biến lâm sản | 102 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | - Công nghệ giấy và bột giấy | 103 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | - Thiết kế đồ gỗ nội thất | 112 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Công nghệ thông tin | 104 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Công nghệ nhiệt lạnh | 105 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Điều khiển tự động | 106 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Cơ điện tử | 108 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 109 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Công nghệ hóa học | 107 | A, B | 13,0/ 17,0 | 14,0/ 15,0 | | Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | 300 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | A: 13,0 (40) | - Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Thú y, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Bác sĩ thú y | 301 | A, B | 14,0/ 15,0 | 14,0/ 15,0 | | - Dược thú y | 302 | A, B | 14,0/ 15,0 | 14,0/ 15,0 | | Nông học (cây trồng và giống cây trồng) | 303 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Bảo vệ thực vật | 304 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: | | | | | | - Lâm nghiệp | 305 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | - Nông lâm kết hợp | 306 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | - Quản lý tài nguyên rừng | 307 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | - Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | 323 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành : | | | | | | - Nuôi trồng thủy sản | 308 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | - Ngư y (Bệnh học thủy sản) | 309 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | - Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản | 324 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm, có 3 chuyên ngành: | | | | | | - Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 310 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,5/ 15,5 | | - Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng nguời | 311 | A, B | 13,0/ 15,0 | 13,5/ 15,5 | | - Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm | 318 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,5/ 15,5 | | Công nghệ sinh học, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Công nghệ sinh học | 312 | A, B | 15,0/ 17,0 | 14,5/ 17,5 | | - Công nghệ sinh học môi trường | 325 | A, B | 13,0/ 15,0 | 13,0/ 14,0 | | Kỹ thuật môi trường | 313 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 15,0 | | Quản lý môi trường, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Quản lý môi trường | 314 | A, B | 13,0/ 16,0 | 13,0/ 15,0 | | - Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | 319 | A, B | 13,0/ 16,0 | 13,0/ 15,0 | | Chế biến thủy sản | 315 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,5 | | Sư phạm Kỹ thuật, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 316 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | - Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | 320 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 317 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | - Thiết kế cảnh quan | 322 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Kinh tế nông lâm | 400 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0/ 14,0 (40) | - Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0/ 14,0 (40) | Phát triển nông thôn và khuyến nông | 402 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0/ 14,0 (60) | Quản trị, gồm 3 chuyên ngành: | | | | | | - Quản trị kinh doanh (tổng hợp) | 403 | A, D1 | 14,0 | 14,0 | | - Quản trị kinh doanh thương mại | 404 | A, D1 | 14,0 | 14,0 | | - Quản trị tài chính | 410 | A, D1 | 14,0 | 14,0 | | Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 409 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0/ 14,0 (60) | Kế toán | 405 | A, D1 | 14,0 | 14,0 | | Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành: | | | | | | - Quản lý đất đai | 406 | A, D1 | 13,0 | 14,0 | | Quản lý thị trường bất động sản | 407 | A, D1 | 13,0 | 14,0 | | - Công nghệ địa chính | 408 | A, D1 | 13,0 | 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | Hệ thống thông tin địa lý, gồm 2 chuyên ngành: | | | | | | - Hệ thống thông tin địa lý | 110 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | - Hệ thống thông tin môi trường | 111 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | 701 | D1 | 19,0 | 17,5 | | Tiếng Pháp-Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | 703 | D1, D3 | 19,0 | 17,5 | | Bác sĩ thú y (chương trình tiên tiến) | 801 | A, B | | 14,0/ 15,0 | 14,0/ 15,0 (30) | Khoa học và công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 802 | A, B | | 13,5/ 15,5 | 13,5/ 15,5 (30) | Hệ CĐ Tin học | C65 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (80) | Hệ CĐ Quản lý đất đai | C66 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (90) | Hệ CĐ Cơ khí nông lâm | C67 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (85) | Hệ CĐ Kế toán | C68 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (85) | Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C69 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (60) | Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên). Điểm chênh lệch đối tượng ưu tiên và khu vực là 1 điểm | | | | | 210 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH | Nông học | 118 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (30) | Lâm nghiệp | 120 | A, B | 13,0/ 4,0 | 13,0/ 4,0 | 13,0/ 4,0 (30) | Kế toán | 121 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) | Quản lý đất đai | 122 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) | Quản lý môi trường | 123 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (30) | Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 124 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (30) | Thú y | 125 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (30) | Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên). Điểm chênh lệch đối tượng ưu tiên và khu vực là 1 điểm. | | | | | 200 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH | Nông học | 218 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Công nghệ thông tin | 219 | A | | 13,0 | | Quản lý đất đai | 222 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (100) | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường) | 221 | A, D1 | | 13,0 | | Quản lý môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường và du lịch sinh thái) | 223 | A, B | | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (100) | Kinh tế nông lâm | 224 | A, D1 | | 13,0 | | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ-LUẬT (ĐHQG TP.HCM) | QSK | | | | | Xét tuyển NV1B đến ngày 8-8 với mức điểm bằng NV1 đối với thí sinh thi tại trường. | | | | | | Kinh tế học | 401 | A, D1 | 17,0 | 17,0 | | Kinh tế đối ngoại | 402 | A, D1 | 20,0 | 20,5 | | Kinh tế và quản lý công | 403 | A, D1 | 16,0 | 16,5 | | Tài chính-ngân hàng | 404 | A, D1 | 21,0 | 18,0 | | Kế toán-kiểm toán | 405 | A, D1 | 19,0 | 20,0 | | Hệ thống thông tin quản lý (80 chỉ tiêu xét NV1B) | 406 | A | 16,0 | 16,0 | | Quản trị kinh doanh | 407 | A, D1 | 19,0 | 18,0 | | Luật kinh doanh | 501 | A, D1 | 17,5 | 17,5 | | Luật thương mại quốc tế | 502 | A, D1 | 17,5 | 18,5 | | Luật dân sự (70 chỉ tiêu xét NV1B) | 503 | A, D1 | 16,0 | 16,0 | | Luật tài chính-ngân hàng-chứng khoán | 504 | A, D1 | 17,0 | 18,0 | | TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ | TCT | | | | 1.028 chỉ tiêu NV2 ĐH | SP Toán học | 101 | A | 15,0 | 15,5 | | SP Toán - Tin học | 102 | A | 13,5 | 13,0 | | Toán ứng dụng | 103 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | SP Vật lý | 104 | A | 15,0 | 13,0 | 13,0 (26) | SP Vật lý - Tin học | 105 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (33) | SP Vật lý - Công nghệ | 106 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (50) | SP Giáo dục tiểu học | 107 | A, D1 | 14,0 | 14,0 | | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) | 108 | A | 13,0 | 13,0 | | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) | 109 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (46) | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) | 110 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (39) | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy) | 111 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (34) | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 112 | A | 16,5 | 16,5 | | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng cầu đường) | 113 | A | 15,0 | 14,0 | | Kỹ thuật môi trường | 114 | A | 13,0 | 13,0 | | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 115 | A | 14,0 | 14,5 | | Kỹ thuật điện-điện tử (Kỹ thuật điện) | 116 | A | 13,0 | 13,5 | | Kỹ thuật cơ điện tử | 117 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (15) | Quản lý công nghiệp | 118 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (16) | Hệ thống thông tin | 120 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (26) | Kỹ thuật phần mềm | 121 | A | 14,0 | 14,0 | | Truyền thông và Mạng máy tính | 122 | A | 14,0 | 13,5 | | Khoa học máy tính | 123 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | 124 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (21) | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 125 | A | | 13,0 | 13,0 (47) | Kỹ thuật máy tính | 126 | A | | 13,0 | 13,0 (63) | Công nghệ thực phẩm | 201 | A | 15,5 | 15,0 | | Công nghệ thực phẩm (Chế biến thủy sản) | 202 | A | 13,5 | 13,0 | | SP Hóa học | 203 | A, B | 16,5/ 17,5 | 15,5/ 16,5 | | Hóa học | 204 | A, B | 13,0/ 14,0 | 17,0/ 18,0 | | Hóa dược | 205 | A, B | 19,0/ 20,0 | 18,5/ 19,5 | | Kỹ thuật hóa học | 206 | A | 14,0 | 13,5 | | SP Sinh học | 301 | B | 14,5 | 14,5 | | SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (30) | Sinh học | 303 | B | 14,5 | 14,0 | | Sinh học (Vi sinh vật học) | 317 | B | 14,0 | 15,5 | | Công nghệ sinh học | 304 | A, B | 16,0/ 17,0 | 17,5/ 18,5 | | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | 305 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (90) | Thú y | 306 | B | 15,0 | 15,0 | | Nuôi trồng thủy sản | 307 | B | 14,5 | 15,5 | | Bệnh học thủy sản | 308 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (12) | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | 309 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (50) | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) | 310 | B | 14,0 | 14,0 | | Nông học | 311 | B | 14,0 | 15,5 | | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 312 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (40) | Bảo vệ thực vật | 313 | B | 15,5 | 17,0 | | Khoa học môi trường | 314 | A, B | 15,0/ 16,0 | 17,0/ 18,0 | | Khoa học môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường) | 318 | A, B | | 15,5/ 16,5 | | Khoa học đất | 315 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (20) | Kinh tế | 401 | A, D1 | 15,5 | 15,5 | | Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán) | 402 | A, D1 | 16,0 | 15,5 | | Tài chính-ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | 403 | A, D1 | 17,5 | 17,5 | | Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) | 404 | A, D1 | 17,0 | 17,0 | | Kinh tế nông nghiệp | 405 | A, D1 | 14,0 | 15,0 | | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế tài nguyên môi trường) | 410 | A, D1 | 14,5 | 14,5 | | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế thủy sản) | 411 | A, D1 | 13,5 | 14,5 | | Kế toán (Kế toán-kiểm toán) | 412 | A, D1 | | 16,5 | | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành) | 414 | A, D1 | | 13,5 | | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 415 | A, D1 | | 13,5 | | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh thương mại) | 416 | A, D1 | | 13,0 | 13,0 (28) | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) | 406 | A, D1 | 17,5 | 14,5 | | Nông nghiệp (Phát triển nông thôn) | 407 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,5/ 14,5 | | Quản lý đất đai | 408 | A | 14,0 | 13,0 | | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 409 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (31) | Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) | 501 | A, C | 16,0/ 17,0 | 16,0/ 17,0 | | SP Ngữ văn | 601 | C | 16,5 | 16,0 | | Văn học | 602 | C | 16,5 | 17,0 | | SP Lịch sử | 603 | C | 15,0 | 14,5 | | SP Địa lý | 604 | C | 17,0 | 14,0 | | SP Giáo dục công dân | 605 | C | 14,0 | 14,0 | 14,0 (18) | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 606 | C, D1 | 17,5/ 16,5 | 16,0/ 15,0 | | SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 16,0 | 15,0 | | SP Tiếng Pháp | 703 | D1, D3 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (10) | Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 16,0 | 15,0 | | Thông tin học | 752 | D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (32) | Ngôn ngữ Anh (Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | 753 | D1 | 15,0 | 14,5 | | Ngôn ngữ Pháp | 754 | D1, D3 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (9) | Giáo dục thể chất | 901 | T | 20,0 | 23,0 | | Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang: | | | | | | Kỹ thuật công trình (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 130 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (35) | Kế toán | 420 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (37) | Tài chính-ngân hàng | 421 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) | 422 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (26) | Luật (Hành chính, Tư pháp, Thương mại) | 520 | A, C | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (15) | Ngôn ngữ Anh | 756 | D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (49) | Điểm trúng tuyển dành cho hệ dự bị ĐH: | | | | | | Toán ứng dụng | 103 | A | 10,5 | 10,5 | | SP Vật lý | 104 | A | | 10,5 | | SP Vật lý-Tin học | 105 | A | 10,5 | 10,5 | | SP Vật lý-Công nghệ | 106 | A | 10,5 | 10,5 | | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) | 109 | A | 10,5 | 10,5 | | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) | 110 | A | 10,5 | 10,5 | | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy) | 111 | A | 10,5 | 10,5 | | Kỹ thuậy công trình xây dựng (Xây dựng cầu đường) | 113 | A | | 11,5 | | Kỹ thuật cơ điện tử | 117 | A | 10,5 | 10,5 | | Quản lý công nghiệp | 118 | A | | 10,5 | | Hệ thống thông tin | 120 | A | 11,5 | 10,5 | | Khoa học máy tính | 123 | A | 11,5 | 10,5 | | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 125 | A | | 10,5 | | SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | B | | 11,5 | | Sinh học | 303 | B | | 11,5 | | Chăn nuôi | 305 | B | 11,5 | 11,5 | | Thú y | 306 | B | | 12,5 | | Bệnh học thủy sản | 308 | B | 11,5 | 11,5 | | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | 309 | B | 11,5 | 11,5 | | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 312 | B | 11,5 | 11,5 | | Sinh học (Vi sinh vật học) | 317 | B | 11,5 | 13,0 | | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 409 | A, B | B: 11,5 | 10,5/ 11,5 | | SP Ngữ văn | 601 | C | 14,0 | 13,5 | | Văn học | 602 | C | 14,0 | 14,5 | | SP Lịch sử | 603 | C | 12,5 | 12,0 | | SP Địa lý | 604 | C | 14,5 | 11,5 | | SP Giáo dục công dân | 605 | C | 11,5 | 11,5 | | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 606 | C | 15,0 | 13,5 | | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM | HUI | | | | 1.420 chỉ tiêu NV2 ĐH và 450 CĐ | Công nghệ kỹ thuật điện | 101 | A | 14,0 | 13,5 | 13,5 (50) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 102 | A | 14,0 | 14,0 | 14,0 (50) | Máy và thiết bị cơ khí | 102 | A | 13,0 | 13,0 | | Công nghệ nhiệt lạnh | 103 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (150) | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 104 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (70) | Khoa học máy tính | 105 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (150) | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 106 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (50) | Công nghệ may và thiết kế thời trang thời trang | 107 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (100) | Công nghệ cơ-điện tử | 108 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (50) | Công nghệ hóa dầu | 201 | A, B | 16,5/ 17,5 | 16,5/ 21,0 | 16,5/ 21,0 (50) | Công nghệ hóa | 201 | A, B | 14,0/ 15,0 | 15,0/ 19,5 | 15,0/ 19,5 (50) | Công nghệ phân tích | 201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 14,0/ 18,5 | 14,0/ 18,5 (50) | Công nghệ thực phẩm | 202 | A, B | 14,0/ 16,0 | 15,0/ 20,0 | 15,0/ 20,0 (50) | Công nghệ sinh học | 202 | A, B | 13,0/ 14,0 | 14,0/ 19,0 | 14,0/ 19,0 (50) | Công nghệ môi trường | 301 | A, B | 14,0/ 15,0 | 15,0/ 18,5 | 15,0/ 18,5 (50) | Quản lý môi trường | 301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 14,0/ 17,5 | | Quản lý tài nguyên đất-nước | 301 | A, B | | 13,0/ 17,0 | | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 401 | A, D1 | 16,0/ 17,0 | 16,0 | 16,0 (50) | Kinh doanh quốc tế | 401 | A, D1 | 14,5/ 15,5 | 15,0 | 15,0 (50) | Marketing | 401 | A, D1 | | 14,5 | 14,5 (50) | Kinh doanh du lịch | 401 | A, D1 | 13,5/ 14,0 | 14,0 | 14,0 (50) | Kế toán-kiểm toán | 402 | A,D1 | 14,0/ 15,0 | 15,5/ 16,5 | 15,5/ 16,5 (100) | Tài chính-ngân hàng | 403 | A, D1 | 14,5/ 16,0 | 16,5/ 18,0 | 16,5/ 18,0 (100) | Tài chính doanh nghiệp | 403 | A | 13,5 | 16,0 | 16,0 (50) | Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2) | 751 | D1 | 18,5 | 17,0 | | Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C65 | A | 10,0 | 10,0 | | Hệ CĐ Công nghệ điện tử | C66 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện | C67 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Công nghệ nhiệt-lạnh (Điện lạnh) | C68 | A | 10,0 | 10,0 | | Hệ CĐ Chế tạo máy | C69 | A | 10,0 | 10,0 | | Hệ CĐ Cơ khí động lực (Sửa chữa ôtô) | C70 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Công nghệ hóa | C71 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | | Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C73 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | | Hệ CĐ Công nghệ môi trường | C74 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) | Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C75 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,5/ 11,0 | | Hệ CĐ Kế toán | C76 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C77 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Tài chính ngân hàng | C78 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Công nghệ may | C81 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Tiếng Anh | C82 | D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) | TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM | NHS | | | | | Tài chính-ngân hàng | 401 | A | 20,0 | 18,5 | | Quản trị kinh doanh | 402 | A | 18,0 | 17,0 | | Kế toán | 403 | A | 18,5 | 18,0 | | Hệ thống thông tin quản lý | 405 | A | 17,0 | 17,0 | | Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 18,0 | 19,0 | | Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C65 | A | 13,0 | 13,0 | | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM | SPK | | | | 522 chỉ tiêu NV2 ĐH và 243 CĐ | Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (các chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ điện tử-viễn thông) | 101 | A | 17,0 | 14,0 | 14,0 (67) | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) | 102 | A | 15,0 | 15,0 | | Công nghệ chế tạo máy (các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy) | 103 | A | 15,0 | 14,5 | 14,5 (40) | Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (73) | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (các chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật) | 105 | A | 15,0 | 15,5 | 15,5 (50) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) | 106 | A | 15,0 | 13,0 | | Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) | 109 | A | 15,5 | 15,5 | 15,5 (30) | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh) | 110 | A | 14,0 | 13,0 | | Công nghệ in | 111 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (30) | Công nghệ thông tin | 112 | A | 15,0 | 14,0 | | Công nghệ may | 113 | A | 14,0 | 13,0 | | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 114 | A | 17,5 | 17,0 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 115 | A | 14,0 | 13,0 | | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 117 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (35) | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 118 | A | 14,0 | 13,0 | | Quản lý công nghiệp | 119 | A | 14,5 | 15,0 | 15,0 (60) | Công nghệ thực phẩm | 200 | A | 16,5 | 15,0 | | Kế toán | 201 | A | 16,5 | 15,0 | | Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) | 301 | A, B | 14,0 | 13,0/ 14,0 | | Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn vẽ) | 303 | V | 20,0 | 19,5 | | SP Tiếng Anh (Tiếng Anh) (hệ số 2 môn tiếng Anh) | 701 | D1 | 20,0 | 20,0 | | SP Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 901 | A | 14,0 | 13,0 | 14,0 (13) | SP Kỹ thuật điện-điện tử | 902 | A | 14,0 | 13,0 | | SP Kỹ thuật cơ khí | 903 | A | 14,0 | 13,0 | 14,0 (19) | SP Kỹ thuật công nghiệp | 904 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (37) | SP Kỹ thuật cơ điện tử | 905 | A | 14,0 | 13,0 | 14,0 (12) | SP Kỹ thuật ôtô | 909 | A | 14,0 | 13,0 | | SP Kỹ thuật nhiệt | 910 | A | 14,0 | 13,0 | 13,0 (33) | SP Kỹ thuật công nghệ thông tin | 912 | A | 14,0 | 13,0 | 14,0 (23) | SP Kỹ thuật xây dựng | 914 | A | 14,0 | 14,0 | | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện tử) | C65 | A | 10,0 | 10,0 | 11,0 (48) | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) | C66 | A | 10,0 | 10,0 | 11,0 (53) | Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) | C67 | A | 10,0 | 10,0 | 11,0 (46) | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) | C68 | A | 10,0 | 10,0 | 11,0 (40) | Hệ CĐ Công nghệ may | C69 | A | 10,0 | 10,0 | 11,0 (56) | TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH-MARKETING | DMS | | | | 50 chỉ tiêu NV2 ĐH và 270 CĐ | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản, Quản trị bán hàng, Quản trị khách sạn-nhà hàng) | 401 | A, D1 | 16,5/ 17,5 | 15,5/ 16,0 | | Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Thuế, Hải quan) – xét NV2 chuyên ngành Thuế (mã chuyên ngành 433) | 403 | A, D1 | 16,5/ 17,5 | 17,0/ 17,5 | 17,0/ 17,5 (50) | Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng) | 405 | A, D1 | 16,5/ 17,5 | 16,5/ 17,0 | | Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử) | 406 | A, D1 | 16,5/ 17,5 | 13,0 | | Marketing (gồm các chuyên ngành Marketing tổng hợp, Quản trị thương hiệu) | 407 | A, D1 | 16,5/ 17,5 | 17,0/ 17,5 | | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh) | 451 | D1 | 16,5/ 17,5 | 15,0 | | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C65 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | | Hệ CĐ Kế toán | C66 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | | Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý – xét NV2 chuyên ngành Tin học kế toán (mã chuyên ngành C67.2) – chỉ tuyển thí sinh thi đề ĐH | C67 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 11,0 (140) | Hệ CĐ Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh) – chỉ tuyển thí sinh thi đề ĐH | C68 | D1 | 10,0 | 10,0 | 11,0 (70) | Hệ CĐ Marketing – xét NV2 chuyên ngành Marketing tổng hợp (mã chuyên ngành C69.1) – chỉ tuyển thí sinh thi đề ĐH | C69 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 11,0 (60) | TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG | DTT | | | | 1.200 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 500 hệ CĐ | Khoa học máy tính | 101 | A, D1 | 14,0 | 14,0 | 14,0 | Toán ứng dụng | 102 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) | 103 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Bảo hộ lao động | 104 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 105 | A | 15,0 | 16,0 | 16,0 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 106 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) | 107 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | Quy hoạch vùng và đô thị | 108 | A, V | 13,0 | 14,0/ 15,0 | 14,0/ 15,0 | Kỹ thuật hóa học | 201 | A, B | 15,0/ 17,0 | 13,0/ 15,0 | 13,0/ 15,0 | Khoa học môi trường | 300 | A, B | 15,0 | 15,0 | 15,0 | Công nghệ sinh học | 301 | A, B | 15,0 | 15,0/ 16,0 | 15,0/ 16,0 | Tài chính-ngân hàng | 401 | A, D1 | 16,0 | 17,0 | 17,0 | Kế toán | 402 | A, D1 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | Quản trị kinh doanh | 403 | A, D1 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | Quản trị kinh doanh quốc tế | 404 | A, D1 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | Quản trị kinh doanh nhà hàng-khách sạn | 405 | A, D1 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | Quan hệ lao động | 406 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | Xã hội học | 501 | A, C, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 502 | A, C, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | 14,0 | 15,0 | 15,0 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 704 | D1, D4 | 13,0 | 14,0 | 14,0 | Ngôn ngữ tiếng Trung-Anh | 707 | D1, D4 | 13,0 | 14,0 | 14,0 | Thiết kế công nghiệp | 800 | H | 18,0 | 18,5 | 18,5 - chỉ nhận NV2 thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Mỹ thuật Hà Nội | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông | C64 | A | | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C65 | A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | C66 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C67 | A | 10,0 | 11,0 | 11,0 | Hệ CĐ Kế toán | C69 | A, D1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C70 | A, D1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 | Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C71 | A, D1 | 10,0 | 12,0 | 12,0 | Hệ CĐ Tiếng Anh | C72 | D1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDK | | | | | Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | | A | 16,0 | 15,5 | | Điểm trúng tuyển vào ngành: | | | | | | Cơ khí chế tạo | 101 | A | 16,0 | 15,5 | | Điện kỹ thuật | 102 | A | 17,0 | 15,5 | | Điện tử-viễn thông | 103 | A | 18,5 | 16,5 | | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 19,0 | 19,0 | | Xây dựng công trình thủy | 105 | A | 16,0 | 15,5 | | Xây dựng cầu đường | 106 | A | 17,0 | 16,5 | | Công nghệ nhiệt - điện lạnh | 107 | A | 16,0 | 15,5 | | Cơ khí động lực | 108 | A | 16,0 | 15,5 | | Công nghệ thông tin | 109 | A | 17,5 | 16,5 | | SP Kỹ thuật điện-điện tử | 110 | A | 16,0 | 15,5 | | Cơ-điện tử | 111 | A | 17,5 | 15,5 | | Công nghệ môi trường | 112 | A | 16,0 | 15,5 | | Kiến trúc (môn vẽ hệ số 2) | 113 | V | 22,0 | 23,0 | | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 114 | A | Không tuyển | 15,5 | | Tin học xây dựng | 115 | A | 16,0 | 15,5 | | Kỹ thuật tàu thủy | 116 | A | 16,0 | 15,5 | | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | 117 | A | 16,0 | 15,5 | | Quản lý môi trường | 118 | A | 16,0 | 15,5 | | Quản lý công nghiệp | 119 | A | 16,0 | 15,5 | | Công nghệ hóa thực phẩm | 201 | A | 16,0 | 15,5 | | Công nghệ chế biến dầu và khí | 202 | A | 19,5 | 18,5 | | Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) | 203 | A | 16,0 | 15,5 | | Công nghệ sinh học | 206 | A | 16,0 | 15,5 | | Kinh tế xây dựng và quản lý dự án | 400 | A | 18,0 | 18,0 | | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDQ | | | | | Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | | A | 17,0 | A: 17,0/ D1-D4: 16,5 | | Điểm trúng tuyển vào ngành: | | | | | | Kế toán | 401 | A, D1-4 | 18,0 | 19,0/ 18,5 | | Kiểm toán | 418 | A, D1-4 | 20,5 | 21,0/ 20,5 | | Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A, D1-4 | 17,0 | 17,5/ 17,0 | | Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ | 403 | A, D1-4 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | | Quản trị kinh doanh thương mại | 404 | A, D1-4 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | | Ngoại thương | 405 | A, D1-4 | 17,0 | 18,0/ 17,5 | | Marketing | 406 | A, D1-4 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | | Quản trị tài chính | 416 | A, D1-4 | 17,5 | 18,0/ 17,5 | | Quản trị nhân lực | 417 | A, D1-4 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | | Kinh tế phát triển | 407 | A, D1-4 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | | Kinh tế lao động | 408 | A, D1-4 | Không tuyển | 17,0/ 16,5 | | Kinh tế và quản lý công | 409 | A, D1-4 | Không tuyển | 17,0/ 16,5 | | Kinh tế chính trị | 410 | A, D1-4 | Không tuyển | Không tuyển | | Thống kê - tin học | 411 | A, D1-4 | Không tuyển | Không tuyển | | Tin học quản lý | 414 | A, D1-4 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | | Ngân hàng | 412 | A, D1-4 | 19,5 | 18,5/ 18,0 | | Tài chính doanh nghiệp | 415 | A, D1-4 | 19,5 | 19,5/ 19,0 | | Luật học | 501 | A, D1-4 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | | Luật kinh tế | 502 | A, D1-4 | | 17,0/ 16,5 | | TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDF | | | | 192 chỉ tiêu NV2 ĐH | Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2 | | | | | | SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 20,5 | 21,0 | | SP Tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | D1 | 15,5 | 18,5 | | SP Tiếng Pháp | 703 | D1,3 | Không tuyển | 16,0 | 16,0 (31) | SP Tiếng Trung | 704 | D1,4 | Không tuyển | 17,0 | 17,0 (29) | Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 19,0 | 18,5 | | Ngôn ngữ Anh thương mại | 759 | D1 | 20,0 | 20,5 | | Ngôn ngữ Nga | 752 | D1,2 | 15,5 | 15,5 | C: 14,0/ D1-2: 15,5 (29) | Ngôn ngữ Pháp | 753 | D1,3 | 15,5 | 15,5 | | Ngôn ngữ Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 15,5 | 16,0 | 16,0 (24) | Ngôn ngữ Trung | 754 | D1,4 | 15,5 | 17,0 | | Ngôn ngữ Trung thương mại | 764 | D1,4 | 15,5 | 18,5 | | Ngôn ngữ Nhật | 755 | D1 | 20,5 | 17,5 | | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 756 | D1 | 20,0 | 17,5 | | Ngôn ngữ Thái Lan | 757 | D1 | Không tuyển | 15,5 | 15,5 (34) | Quốc tế học | 758 | D1 | 16,0 | 17,0 | 17,0 (45) | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDS | | | | 647 chỉ tiêu NV2 ĐH | Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2. | | | | | Hệ số 2 môn trùng ngành xét NV2 | SP Toán | 101 | A | 16,5 | 23,5 | | SP Vật lý | 102 | A | 16,0 | 20,5 | | Toán ứng dụng | 103 | A | 13,0 | 15,5 | 15,5 (59) | ông nghệ thông tin | 104 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (114) | SP Tin | 105 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (39) | Cử nhân Vật lý | 106 | A | 13,0 | 15,5 | 15,5 (42) | Sư phạm Hóa học | 201 | A | 16,5 | 22,0 | | Cử nhân Hóa học (Phân tích - Môi trường) | 202 | A | 13,0 | 15,5 | 15,5 (40) | Cử nhân Hóa dược | 203 | A | 13,0 | 15,5 | 15,5 (12) | Cử nhân Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) | 204 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) | SP Sinh học | 301 | B | 15,0 | 21,5 | | Quản lý tài nguyên-Môi trường | 302 | B | 16,0 | 16,5 | | SP Giáo dục chính trị | 500 | C | 14,0 | 14,0 | 14,0 (46) | SP Ngữ văn | 601 | C | 16,0 | 21,0 | | SP Lịch sử | 602 | C | 16,0 | 14,5 | 14,5 (8) | SP Địa lý | 603 | C | 16,5 | 20,5 | | Cử nhân Văn học | 604 | C | 14,0 | 16,0 | 16,0 (138) | Cử nhân Tâm lý học | 605 | B, C | 14,0 | 14,0 | 14,0 (7) | Cử nhân Địa lý | 606 | C | 14,0 | 16,5 | 16,5 (28) | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 607 | C | 14,0 | 14,0 | 14,0 (28) | Văn hóa học | 608 | C | 14,0 | 14,0 | 14,0 (46) | Cử nhân Báo chí | 609 | C | 14,0 | 14,0 | | SP Giáo dục Tiểu học | 901 | D1 | 13,0 | 13,5 | | SP Giáo dục Mầm non | 902 | M | 15,0 | 15,0 | | PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM | DDP | | | | 135 chỉ tiêu NV2 ĐH và 148 CĐ | Ưu tiên khu vực 1 điểm, ưu tiên đối tượng 1,5 điểm. | | | | | | Xây dựng cầu đường | 106 | A | | 13,0 | 13,0 (37) | Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án | 400 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (36) | Kế toán | 401 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (13) | Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (32) | Ngân hàng | 412 | A, D1 | | 13,0 | 13,0 (17) | Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C76 | A | | 10,0 | 10,0 (49) | Hệ CĐ Kế toán | C66 | A, D1 | | 10,0 | 10,0 (49) | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh thương mại | C67 | A, D1 | | 10,0 | 10,0 (50) | TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDC | | | | 726 chỉ tiêu hệ CĐ | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí chế tạo | C71 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Điện | C72 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | C73 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ thông tin | C74 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử-viễn thông | C75 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C76 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Công trình giao thông | C77 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt-lạnh | C78 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | C79 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,5/ 11,0 | 10,5/ 11,0 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | C80 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,5/ 11,0 | 10,5/ 11,0 | Công nghệ kỹ thuật Công trình thủy | C81 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử | C82 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Công nghệ kỹ thuật Thực phẩm | C83 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,5/ 11,0 | 10,5/ 11,0 | Xây dựng hạ tầng đô thị | C84 | A | 10,0 | 10,5 | 10,5 | Kiến trúc công trình | C85 | A, V | 10,0 | 10,5 | 10,5 | TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDI | | | | 669 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ | Công nghệ thông tin | C90 | A, V, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (187) | Công nghệ phần mềm | C91 | A, V, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (56) | Công nghệ mạng và truyền thông | C92 | A, V, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (75) | Kế toán-tin học | C93 | A, V, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (211) | Thương mại điện tử | C94 | A, V, D1 | | | 10,0 (70) | Tin học viễn thông | C95 | A, V, D1 | | | 10,0 (70) | HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ | HVA | | | | | Âm nhạc học | 805 | N | 43,0 | 59,5 | | Sáng tác âm nhạc | 806 | N | 24,5 | 56,5 | | Thanh nhạc | 807 | N | | 19,5 | | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 808 | N | | 28,5 | | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 809 | N | | 20,0 | | Sư phạm Âm nhạc | 810 | N | 22,0 | 16,0 | | TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM | TDS | | | | | Ngoài đủ điểm trúng tuyển, thí sinh còn không bị điểm 0 các môn văn hóa và điểm năng khiếu sau khi nhân hệ số phải đạt 9 điểm trở lên ở khu vực 1; 9,5 điểm trở lên ở khu vực 2 và khu vực 2-nông thôn; 10 điểm trở lên ở khu vực 3. | | | | | | Điền kinh | 901 | T | 18,0 | 16,5 | | Thể dục | 902 | T | 18,0 | 18,0 | | Bơi lội | 903 | T | 16,0 | 16,0 | | Bóng đá | 904 | T | 17,0 | 17,0 | | Cầu lông | 905 | T | 16,5 | 17,0 | | Bóng rổ | 906 | T | 18,0 | 16,0 | | Bóng bàn | 907 | T | 15,5 | 16,0 | | Bóng chuyền | 908 | T | 18,0 | 17,0 | | Cờ vua | 910 | T | 15,5 | 18,0 | | Võ | 911 | T | 18,0 | 17,0 | | Vật - Judo | 912 | T | 17,5 | 17,0 | | Bắn súng | 913 | T | 16,0 | 16,0 | | Quần vợt | 914 | T | 16,5 | 16,0 | | Múa (khiêu vũ) | 915 | T | 18,5 | 18,0 | | |